ngay lập tức, không chậm trễ (làm việc, đi đến )
nhanh chóng
/ˈspiːdəli//ˈspiːdəli/"Speedily" originates from the Old English word "spēd" meaning "success, prosperity, speed." This word evolved into "spēdlice," meaning "quickly, promptly," and ultimately, "speedily." While the modern meaning focuses on "speed," the original concept of "success" and "prosperity" still lingers, highlighting how quickness was often linked to positive outcomes.
Xe tải giao hàng đến rất nhanh và chúng tôi nhanh chóng dỡ hàng ra.
Chuyến tàu lao nhanh qua vùng nông thôn, để lại phía sau những vệt xanh mờ ảo.
Người bấm giờ thông báo rằng thí sinh đã về đích một cách nhanh chóng, lập kỷ lục cá nhân mới.
Cô ấy trả lời rất nhanh, mong muốn tìm ra giải pháp cho vấn đề trước mắt.
Đầu bếp chế biến món ăn rất nhanh chóng, lưu ý không làm giảm chất lượng của món ăn.
Anh ta nhanh chóng thu dọn hành lý, háo hức bắt đầu chuyến phiêu lưu mà mình đã mong đợi từ lâu.
Bác sĩ chẩn đoán bệnh của bệnh nhân một cách nhanh chóng, tận tâm giúp họ nhanh chóng hồi phục.
Căn phòng trở nên im lặng khi cô nói nhanh, truyền đạt những ý tưởng phức tạp một cách dễ dàng.
Người qua đường vội vã băng qua đường, tránh luồng xe ngược chiều.
Thỏa thuận kinh doanh được hoàn tất nhanh chóng, cả hai bên đều hài lòng với kết quả.