hiện thời, hiện nay
/ˈkʌrəntli/"Currently" originates from the Middle English word "current," meaning "running or flowing." This, in turn, comes from the Latin "currere," meaning "to run." The "-ly" suffix, indicating manner or state, was added in the 16th century, creating "currently" to describe something happening *in the manner* of a running stream – that is, continuously and in the present moment.
Hiện tại, công ty có một đội ngũ kỹ sư đang nghiên cứu sản phẩm mới.
Thời tiết hiện tại nắng và ấm áp.
Hiện tại, CEO đang họp với các nhà đầu tư.
Hiện tại cô đang theo học chương trình thạc sĩ.
Nam diễn viên hiện đang đóng vai chính trong một vở kịch trên sân khấu Broadway.
Thị trường chứng khoán hiện đang có xu hướng giảm.
Hệ thống giao thông hiện đang bị chậm trễ do công tác bảo trì.
Ứng dụng phần mềm hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm beta.
Vận động viên này hiện đang giữ kỷ lục thế giới ở nội dung nhảy xa.
Nhóm nghiên cứu hiện đang tiến hành thử nghiệm lâm sàng cho một loại thuốc mới.