quy định
/prɪˈskraɪb//prɪˈskraɪb/The word "prescribe" has its roots in the Latin phrase "praescribere," which means "to write beforehand." This Latin phrase is a combination of "prae," meaning "before" or "prior," and "scribere," meaning "to write." In the 14th century, the word "prescribe" entered the English language, initially meaning "to write beforehand" or "to write a precept or rule." Over time, its meaning evolved to include the sense of "to direct or order as a physician" or "to give a formal direction or recommendation." In the medical context, a physician prescribes treatment or medication for a patient, writing down the instructions beforehand. This sense of prescribing authority or direction has expanded beyond medicine to include other fields, such as law and education, where prescribers provide guidelines or rules for others to follow.
to tell somebody to take a particular medicine or have a particular treatment; to write a prescription for a particular medicine, etc.
bảo ai đó dùng một loại thuốc cụ thể hoặc có một phương pháp điều trị cụ thể; để viết một toa thuốc cho một loại thuốc cụ thể, vv
Valium thường được kê đơn để điều trị chứng lo âu.
Anh ấy có thể kê cho bạn thứ gì đó để trị cơn ho đó.
Bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn.
Sau khi tiến hành một số xét nghiệm, bác sĩ chuyên khoa đã kê đơn thuốc mới để kiểm soát huyết áp cho tôi.
Bác sĩ nha khoa đã kê đơn điều trị bằng fluoride và khuyên tôi nên đánh răng hai lần một ngày để ngăn ngừa sâu răng thêm.
Thuốc không còn có thể được kê toa một cách hợp pháp.
Những loại thuốc này được kê đơn rộng rãi để kiểm soát huyết áp cao.
Thuốc này thường được kê đơn cho phụ nữ có vấn đề về tim.
to say what should be done or how something should be done
để nói những gì nên được thực hiện hoặc làm thế nào một cái gì đó nên được thực hiện
Mẫu đơn quy định phải được điền đầy đủ và gửi lại cho văn phòng này.
Quy định của cảnh sát quy định rằng số hiệu của sĩ quan phải được nhìn thấy rõ ràng.
Giáo trình quy định chính xác những cuốn sách nào nên được nghiên cứu.
Chương trình giảng dạy được quy định chặt chẽ ngay từ khi còn nhỏ.
vai trò giới do văn hóa quy định
Related words and phrases