quá khứ, dĩ vãng, quá, qua
/pɑːst/The word "past" has its roots in Old English. The verb "past" comes from the Proto-Germanic word "*pasiz", which is also the source of the Modern German word "pusen". This Proto-Germanic word is derived from the Proto-Indo-European root "*pe-", which carried a sense of "beyond" or "above". In Old English, the phrase "forward past" meant "beyond" or "previous", and the word "past" eventually evolved to mean "having gone by" or "having existed in the past". The word "past" has taken on various meanings over time, including being a verb meaning to pass or go beyond something, as well as a noun referring to a point in time that has moved beyond the present. Despite its evolved meanings, the word "past" still retains its connection to the Proto-Indo-European root "*pe-", indicating a sense of something existing beyond the current moment.
gone by in time
thời gian trôi qua
trong những năm/thế kỷ qua
trong thời gian qua
Thời gian thảo luận đã qua.
Đã qua lâu rồi cái thời mọi người làm việc ở cùng một công ty cả đời.
Trong những năm qua ngành này đã nhận được những khoản trợ cấp lớn.
Sân khấu trong những thế kỷ trước là trò giải trí đại chúng, nhưng ngày nay thì không như vậy.
Cuốn sách là sự ca ngợi cuộc sống của giai cấp công nhân trong thời gian qua.
Related words and phrases
gone by recently; just ended
đã qua gần đây; Vừa kết thúc
trong năm/tháng/tuần qua
Tôi đã nhìn thấy cô ấy vài lần trong vài ngày qua.
Một tháng vừa qua thực sự rất bận rộn với công việc.
Mùa hè vừa qua tôi đã làm việc tại một nhà hát.
belonging to an earlier time
thuộc về thời điểm trước đó
Theo kinh nghiệm trong quá khứ, tôi có thể nói rằng có lẽ anh ấy đã quên mất thời gian.
sinh viên cũ và hiện tại của trường
Hãy quên việc ai là người có lỗi nhiều hơn - tất cả đều là quá khứ.
Tôi đã cảnh báo cô ấy đừng lặp lại những sai lầm trong quá khứ.
Những sự kiện đã qua
Người Mỹ rất coi trọng các tổng thống trước đây.
Anh ấy miễn cưỡng nói về kiếp trước của mình với tư cách là một nhạc sĩ chuyên nghiệp.
connected with the form of a verb used to express actions in the past
được kết nối với dạng động từ dùng để diễn tả hành động trong quá khứ
thì quá khứ
Phrasal verbs