Definition of past

pastadjective

quá khứ, dĩ vãng, quá, qua

/pɑːst/

Definition of undefined

The word "past" has its roots in Old English. The verb "past" comes from the Proto-Germanic word "*pasiz", which is also the source of the Modern German word "pusen". This Proto-Germanic word is derived from the Proto-Indo-European root "*pe-", which carried a sense of "beyond" or "above". In Old English, the phrase "forward past" meant "beyond" or "previous", and the word "past" eventually evolved to mean "having gone by" or "having existed in the past". The word "past" has taken on various meanings over time, including being a verb meaning to pass or go beyond something, as well as a noun referring to a point in time that has moved beyond the present. Despite its evolved meanings, the word "past" still retains its connection to the Proto-Indo-European root "*pe-", indicating a sense of something existing beyond the current moment.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng
exampleit is past six: đã quá sáu giờ hơn
examplehe is past fifty: ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
examplepast endurance: vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi
meaning(ngôn ngữ học) quá khứ
exampleto run past the house: chạy qua nhà
examplepast participle: động tính từ quá khứ
type danh từ
meaningquá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì
exampleit is past six: đã quá sáu giờ hơn
examplehe is past fifty: ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
examplepast endurance: vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi
meaning(ngôn ngữ học) ((thường) the past) thời quá khứ
exampleto run past the house: chạy qua nhà
examplepast participle: động tính từ quá khứ
namespace

gone by in time

thời gian trôi qua

Example:
  • in past years/centuries

    trong những năm/thế kỷ qua

  • in times past

    trong thời gian qua

  • The time for discussion is past.

    Thời gian thảo luận đã qua.

  • The days are long past when people worked at the same company all their lives.

    Đã qua lâu rồi cái thời mọi người làm việc ở cùng một công ty cả đời.

Extra examples:
  • In past years the industry received large subsidies.

    Trong những năm qua ngành này đã nhận được những khoản trợ cấp lớn.

  • Theatre in past centuries was mass entertainment, but that is not the case today.

    Sân khấu trong những thế kỷ trước là trò giải trí đại chúng, nhưng ngày nay thì không như vậy.

  • The book is a celebration of working class life in times past.

    Cuốn sách là sự ca ngợi cuộc sống của giai cấp công nhân trong thời gian qua.

Related words and phrases

gone by recently; just ended

đã qua gần đây; Vừa kết thúc

Example:
  • in the past year/month/week

    trong năm/tháng/tuần qua

  • I've seen her several times over the past few days.

    Tôi đã nhìn thấy cô ấy vài lần trong vài ngày qua.

  • The past month has been really busy at work.

    Một tháng vừa qua thực sự rất bận rộn với công việc.

  • This past summer I worked at a theatre.

    Mùa hè vừa qua tôi đã làm việc tại một nhà hát.

belonging to an earlier time

thuộc về thời điểm trước đó

Example:
  • From past experience I'd say he'd probably forgotten the time.

    Theo kinh nghiệm trong quá khứ, tôi có thể nói rằng có lẽ anh ấy đã quên mất thời gian.

  • past and present students of the college

    sinh viên cũ và hiện tại của trường

  • Let's forget about who was more to blame—it's all past history.

    Hãy quên việc ai là người có lỗi nhiều hơn - tất cả đều là quá khứ.

  • I warned her not to repeat her past mistakes.

    Tôi đã cảnh báo cô ấy đừng lặp lại những sai lầm trong quá khứ.

  • past events

    Những sự kiện đã qua

  • Americans hold past presidents in high regard.

    Người Mỹ rất coi trọng các tổng thống trước đây.

  • He is reluctant to speak about his past life as a professional musician.

    Anh ấy miễn cưỡng nói về kiếp trước của mình với tư cách là một nhạc sĩ chuyên nghiệp.

connected with the form of a verb used to express actions in the past

được kết nối với dạng động từ dùng để diễn tả hành động trong quá khứ

Example:
  • the past tense

    thì quá khứ