Definition of outworn

outwornadjective

đã cũ kỹ

/ˈaʊtwɔːn//ˈaʊtwɔːrn/

The word "outworn" has its roots in Old English. It is derived from the Old English words "ūt" meaning "out" and "gewernian" meaning "to weary" or "to make tired". This combination likely originated from the idea of something being worn out or tired from use. Over time, the word evolved to convey the sense of being outdated, old-fashioned, or worn out due to repeated use or being surpassed by newer developments. The word "outworn" first appeared in written English in the 14th century and was initially used to describe something that was tired or exhausted. However, its meaning expanded to include the sense of being outdated or no longer in fashion. Today, the word "outworn" is still used to describe something that is old-fashioned, worn out, or no longer relevant or useful.

Summary
type động tính từ quá khứ của outwear
type tính từ
meaning(thơ ca) rách, xơ, sờn
meaning(nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không còn là mốt nữa
meaningmệt lử, kiệt sức
namespace
Example:
  • The old-fashioned rotary phone in my grandmother's house had become outworn with time, its buttons no longer responsive to the touch.

    Chiếc điện thoại quay số kiểu cũ ở nhà bà tôi đã cũ kỹ theo thời gian, các nút bấm không còn phản hồi khi chạm vào nữa.

  • The once-elegant carpet in the hallway had become outworn from years of use and snakey vacuum lines.

    Tấm thảm từng rất thanh lịch ở hành lang đã trở nên cũ kỹ sau nhiều năm sử dụng và đường ống hút bụi ngoằn ngoèo.

  • The worn-out steps on the staircase creaked ominously underfoot, warning that it was time for a much-needed renovation.

    Những bậc thang cũ kỹ trên cầu thang kêu cót két dưới chân một cách đáng ngại, cảnh báo rằng đã đến lúc cần phải cải tạo lại.

  • The river that used to be a lifeline for the community had become outworn and unnavigable due to sediment buildup and pollution.

    Con sông vốn là nguồn sống của cộng đồng đã trở nên cạn kiệt và không thể sử dụng được do trầm tích tích tụ và ô nhiễm.

  • The roadway that used to be the main artery for the town had become outworn with cracks, potholes, and bumps, causing dangerous driving conditions.

    Con đường từng là tuyến đường chính của thị trấn đã trở nên cũ kỹ với nhiều vết nứt, ổ gà và gờ giảm tốc, gây ra tình trạng lái xe nguy hiểm.

  • The antique typewriter that my grandfather left behind had become outworn and unresponsive, its keys no longer able to be pressed with any degree of force.

    Chiếc máy đánh chữ cổ mà ông tôi để lại đã cũ và không còn phản hồi, các phím không còn có thể nhấn mạnh được nữa.

  • The old brick building that once housed a thriving business was now outworn and abandoned, its façade crumbling in the wind.

    Tòa nhà gạch cũ từng là nơi kinh doanh sầm uất giờ đã cũ kỹ và bị bỏ hoang, mặt tiền của tòa nhà đang đổ nát trước gió.

  • The ancient clock that hung on the wall seemed outworn and in need of repair; it ticked ever more loudly, inviting a useful hand to come and fix it.

    Chiếc đồng hồ cổ treo trên tường có vẻ cũ kỹ và cần được sửa chữa; nó tích tắc ngày càng to hơn, như muốn mời một bàn tay hữu ích đến sửa nó.

  • The sturdy, old wooden chest that had belonged to my grandmother had become outworn and worn thin, its hinges creaking ominously as it was opened.

    Chiếc rương gỗ cũ kỹ, chắc chắn từng thuộc về bà tôi đã trở nên cũ kỹ và mỏng manh, bản lề của nó kêu cót két một cách đáng ngại khi mở ra.

  • The rusty, old bike that had been left to the elements had become outworn and unusable, its paint peeling and chains rusted through from relentless rain and harsh sun.

    Chiếc xe đạp cũ kỹ, rỉ sét bị bỏ mặc ngoài trời đã trở nên cũ kỹ và không sử dụng được nữa, lớp sơn bị bong tróc và xích xe bị rỉ sét vì mưa liên tục và ánh nắng gay gắt.