ôi, thiu
/steɪl/The word "stale" has its roots in Old English and has undergone changes in meaning over time. Initially, it referred to something that was dry or withered, rather than fresh or moist. This sense of dryness or aridity is still present in the word's meaning today, as in "stale bread" or "stale air." In the 14th century, the word "stale" began to take on a secondary meaning, related to lack of freshness or excitement. This came from the idea that stale food might be reheated or reused multiple times, losing its original flavor and aroma. Over time, this sense of staleness or exhaustion was applied to other areas, such as stale ideas or stale relationships. In modern English, the word "stale" typically describes something that is unoriginal, repetitive, or lacking in freshness or excitement.
no longer fresh and therefore unpleasant to eat
không còn tươi và do đó khó ăn
Bánh mỳ này sắp hỏng rồi.
Có một miếng bánh sô cô la cũ còn sót lại trong hộp thiếc.
no longer fresh; smelling unpleasant
không còn tươi nữa; có mùi khó chịu
Bầu không khí ngột ngạt với khói thuốc lá.
Căn phòng có mùi mồ hôi cũ kỹ.
Căn phòng có mùi mốc và cũ kỹ.
something that is stale has been said or done too many times before and is no longer interesting or exciting
điều gì đó cũ kỹ đã được nói hoặc làm quá nhiều lần trước đó và không còn thú vị nữa
những câu chuyện cười cũ
Cuộc hôn nhân của họ đã trở nên cũ kỹ.
Tất nhiên là tôi đã nghe. Đó là tin cũ.
Thói quen của cuộc sống hôn nhân đã trở nên nhàm chán với họ.
Những điều ban đầu có vẻ mới mẻ và thú vị giờ đây trở nên nhàm chán và dễ đoán.
Điều gì đã khiến tác phẩm trở nên cũ kỹ và kém thú vị?
a person who is stale has done the same thing for too long and so is unable to do it well or produce any new ideas
một người cũ đã làm điều tương tự quá lâu và do đó không thể làm tốt hoặc tạo ra bất kỳ ý tưởng mới nào
Sau mười năm làm công việc này, cô cảm thấy mình nhàm chán và cần một sự thay đổi.
Dàn diễn viên được thay đổi thường xuyên để diễn viên không bị cũ kỹ.