Definition of aged

agedadjective

già đi

Definition of undefined

The word "aged" originates from the Old English word "æged," which meant "past," "gone by," or "elapsed." This word itself derived from the Proto-Germanic word "agiz," meaning "past" or "gone by." Over time, "æged" evolved into "aged," reflecting the meaning of "having reached a certain age," or "having grown older." The word "age" itself also traces back to "æged," further emphasizing the connection between the two words and their shared meaning of time passing.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm cho già đi
type nội động từ
meaninggià đi
namespace

of the age of

ở độ tuổi của

Example:
  • They have two children aged six and nine.

    Họ có hai đứa con sáu và chín tuổi.

  • volunteers aged between 25 and 40

    tình nguyện viên trong độ tuổi từ 25 đến 40

  • Children have the opportunity to meet similarly aged children.

    Trẻ em có cơ hội gặp gỡ những đứa trẻ cùng độ tuổi.

very old

rất già

Example:
  • my aged aunt

    dì già của tôi

  • People caring for an aged relative need support.

    Những người chăm sóc người thân lớn tuổi cần được hỗ trợ.

  • I’m not sure if my aged car can make it up that hill.

    Tôi không chắc liệu chiếc xe cũ của tôi có thể lên được ngọn đồi đó hay không.

very old people

những người rất già

Example:
  • services for the sick and the aged

    dịch vụ cho người bệnh và người già