Definition of orthodoxy

orthodoxynoun

chính thống giáo

/ˈɔːθədɒksi//ˈɔːrθədɑːksi/

The word "orthodoxy" originates from the Greek words "orthos" meaning "correct" and "doxa" meaning "opinion" or "faith". In Christian theology, orthodoxy refers to the correct or approved doctrine, teaching, or belief. The term was first used in the 13th century to describe theEEE Christian belief in the Trinity and the Incarnation. It was later used to describe the Church's authoritative teaching and the Creed. Over time, the term has been used to describe any belief or practice that conforms to established standards or norms. In its broader sense, orthodoxy refers to the adherence to a particular standard, code, or principle.

Summary
type danh từ
meaningtính chất chính thống
namespace

an idea or view that is generally accepted

một ý tưởng hoặc quan điểm được chấp nhận rộng rãi

Example:
  • an economist arguing against the current financial orthodoxy

    một nhà kinh tế học phản biện lại học thuyết tài chính chính thống hiện tại

  • a speech that challenges prevailing economic orthodoxy

    một bài phát biểu thách thức sự chính thống kinh tế đang thịnh hành

the traditional beliefs or practices of a religion, etc.

tín ngưỡng hoặc tập tục truyền thống của một tôn giáo, v.v.

the Orthodox Church, its beliefs and practices

Giáo hội Chính thống giáo, các tín ngưỡng và thực hành của nó