một cách ngoan cố
/ˈɒbstɪnətli//ˈɑːbstɪnətli/The word "obstinately" has its roots in Latin. The Latin word "obstinare" means "to stand firm" or "to persist in a purpose", and it is a combination of "ob" meaning "against" or "opposite" and "stinare" meaning "to stand". In English, the word "obstinately" has been in use since the 15th century, and it originally meant "to stand firm" or "to persist" in a particular course of action. Over time, the word's meaning has expanded to include connotations of stubbornness, refractoriness, and an unwillingness to change one's mind or course of action. Today, "obstinately" is often used to describe someone's behavior or attitude as stubborn or unyielding.
Nhân viên bán hàng vẫn kiên quyết từ chối giảm giá sản phẩm mặc dù khách hàng đã nhiều lần yêu cầu.
Đứa trẻ ngoan cố không chịu ăn rau, dẫn đến cơn giận dữ ở bàn ăn.
FDA đã kiên quyết từ chối chấp thuận đơn đăng ký sản phẩm trong nhiều năm, với lý do lo ngại về an toàn.
Nhà báo vẫn kiên trì tiếp tục điều tra câu chuyện, bất chấp nhiều lần bị đe dọa và cảnh báo từ chính phủ.
Vận động viên này kiên quyết không chấp nhận thất bại và chiến đấu cho đến phút cuối cùng của trận đấu.
Chính trị gia này vẫn cố chấp giữ quan điểm gây tranh cãi của mình và không chịu thỏa hiệp với các đồng nghiệp.
Con vật vẫn ngoan cố không chịu rời khỏi hang, ngay cả khi đã được dụ dỗ cho ăn và uống.
Người nhân viên này nhất quyết không ký hợp đồng, cho rằng hợp đồng không công bằng và bất hợp lý.
Người nhạc sĩ vẫn kiên trì biểu diễn mặc dù hệ thống âm thanh bị trục trặc và gây ra tiếng phản hồi.
Người đầu bếp vẫn cố chấp sử dụng phương pháp truyền thống, từ chối áp dụng các kỹ thuật mới và hiệu quả hơn.