Definition of unlikely

unlikelyadjective

không thể xảy ra, không chắc xảy ra

/ʌnˈlʌɪkli/

Definition of undefined

"Unlikely" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the adjective "likely". "Likely" itself has roots in the Old English word "līc," meaning "body" or "form," suggesting a resemblance or probability. Therefore, "unlikely" means "not resembling" or "not probable". The word entered the English language around the 14th century, as a negative form of the already established word "likely".

Summary
type tính từ
meaningkhông chắc, không chắc có thực
exampleit is unlikely that: không chắc rằng
examplean unlikely event: một sự kiện không chắc có xảy ra
meaningkhông nghĩ đến
examplein a most unlikely place: tại một nơi mà không ai nghĩ đến
meaningkhông có hứa hẹn
namespace

not likely to happen; not probable

không có khả năng xảy ra; không thể xảy ra

Example:
  • The project seemed unlikely to succeed.

    Dự án dường như khó có thể thành công.

  • Of course, such an event is very unlikely to happen.

    Tất nhiên, một sự kiện như vậy rất khó xảy ra.

  • It was highly unlikely that the gunshot wound was self-inflicted.

    Rất khó có khả năng vết thương do đạn bắn là do tự mình gây ra.

  • It is extremely unlikely that the new owner would want to make people redundant.

    Việc người chủ mới muốn sa thải người ta là điều cực kỳ khó xảy ra.

  • It looks unlikely that prices will fall.

    Có vẻ như giá sẽ không giảm.

  • It's most (= very) unlikely that she'll arrive before seven.

    Hầu hết (= rất) khó có khả năng cô ấy sẽ đến trước bảy giờ.

  • Problems with the evidence made it unlikely that he would ever be prosecuted.

    Các vấn đề về bằng chứng khiến anh ta khó có thể bị truy tố.

  • In the unlikely event of a problem arising, please contact the hotel manager.

    Trong trường hợp khó xảy ra sự cố, vui lòng liên hệ với người quản lý khách sạn.

Extra examples:
  • An economic collapse is inherently unlikely.

    Một sự sụp đổ kinh tế vốn khó có thể xảy ra.

  • He thought it unlikely that she would refuse.

    Anh nghĩ cô sẽ khó có thể từ chối.

  • an unlikely scenario

    một kịch bản khó xảy ra

not the person, thing or place that you would normally think of or expect

không phải người, vật hoặc địa điểm mà bạn thường nghĩ đến hoặc mong đợi

Example:
  • He seems a most unlikely candidate for the job.

    Anh ta có vẻ là một ứng cử viên khó có khả năng nhất cho công việc này.

  • They have built hotels in the most unlikely places.

    Họ đã xây dựng khách sạn ở những nơi khó ngờ nhất.

difficult to believe

khó tin

Example:
  • She gave me an unlikely explanation for her behaviour.

    Cô ấy đưa ra cho tôi một lời giải thích khó tin cho hành vi của mình.

Related words and phrases