một cách kiên trì
/ˈdɒɡɪdli//ˈdɔːɡɪdli/"Doggedly" stems from the Old English word "dogga," meaning "dog." The word "dogged" originally described someone who was stubborn or tenacious like a dog holding onto a bone. Over time, the connotation shifted to imply persistent and determined effort. The "-ly" suffix in "doggedly" simply means "in a ... manner," thus "doggedly" signifies "in a dogged, determined manner."
Thám tử kiên trì theo đuổi vụ án, không chịu bỏ cuộc mặc dù gặp nhiều trở ngại và thất bại.
Vận động viên đã chiến đấu với cơn đau và kiên trì hoàn thành cuộc đua, quyết tâm về đích.
Nhân viên bán hàng đã gọi điện vô số lần và gửi vô số email, kiên trì cố gắng để đạt được thỏa thuận.
Cậu sinh viên học tập không biết mệt mỏi và kiên trì chuẩn bị cho kỳ thi, quyết tâm đạt điểm cao.
Đầu bếp nấu ăn miệt mài trong nhiều giờ, miệt mài chuẩn bị cho bữa tiệc tối sang trọng.
Nhà khoa học đã tiến hành các thí nghiệm một cách bền bỉ, kiên trì qua nhiều lần thất bại để theo đuổi mục tiêu đột phá.
Nhà văn đã miệt mài viết trong nhiều giờ, miệt mài làm việc cho cuốn tiểu thuyết của mình.
Vận động viên này đã tập luyện rất chăm chỉ, kiên trì nỗ lực để cải thiện kỹ năng của mình.
Nghệ sĩ piano đã luyện tập bền bỉ, kiên trì mài giũa kỹ năng của mình.
Người quản lý đã điều hành dự án một cách kiên trì, giám sát mọi khía cạnh của quá trình thực hiện.