a sign on the door or the wall of a building showing the name of a company or the name of a person who is living or working there
biển hiệu trên cửa hoặc tường của tòa nhà có tên công ty hoặc tên người đang sinh sống, làm việc tại đó
- The new company building had sleek, modern nameplates installed above each office door.
Tòa nhà công ty mới có biển tên hiện đại, đẹp mắt được lắp phía trên mỗi cửa văn phòng.
- The classic car's aged wooden nameplate stood out against the painted metal body.
Tấm biển tên bằng gỗ cổ của chiếc xe cổ nổi bật trên thân xe bằng kim loại sơn.
- The signage manufacturer created custom nameplates for the university's academic buildings.
Nhà sản xuất biển hiệu đã tạo ra các biển tên tùy chỉnh cho các tòa nhà học thuật của trường đại học.
- The museum's exhibit featured historical nameplates from famous factories and businesses.
Triển lãm của bảo tàng trưng bày các biển tên lịch sử của các nhà máy và doanh nghiệp nổi tiếng.
- The cinema's marquee had bold, vibrant nameplates for each featured movie.
Tấm biển quảng cáo của rạp chiếu phim có tên in đậm và sống động cho mỗi bộ phim được chiếu.
a piece of metal or plastic on an object showing the name of the person who owns it, made it or presented it
một miếng kim loại hoặc nhựa trên một đồ vật có ghi tên người sở hữu nó, làm ra nó hoặc tặng nó