Definition of nameless

namelessadjective

không tên

/ˈneɪmləs//ˈneɪmləs/

"Nameless" is a combination of two words: "name" and "less." The word "name" has roots in Old English "nama," which itself is derived from Proto-Germanic. "Less" comes from Old English "læs," meaning "smaller." Therefore, "nameless" literally means "having less of a name" or "lacking a name." It signifies a state of being unknown, unidentified, or without a designated title.

Summary
type tính từ
meaningkhông tên, vô danh
examplea nameless grave: nấm mồ vô danh
examplea person who shall be nameless told me the news: một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
meaningkhông tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
meaningkhông thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
examplea nameless longing: niềm ao ước không thể tả xiết được
examplenameless vices: những thói xấu gớm guốc
namespace

having no name; whose name you do not know

không có tên; tên mà bạn không biết

Example:
  • a nameless grave

    ngôi mộ không tên

  • thousands of nameless and faceless workers

    hàng ngàn công nhân vô danh và vô danh

whose name is kept secret

tên của ai được giữ bí mật

Example:
  • a nameless source in the government

    một nguồn tin giấu tên trong chính phủ

  • a well-known public figure who shall remain nameless

    một nhân vật nổi tiếng của công chúng sẽ được giấu tên

  • She was insulted by one of the team, who shall remain nameless.

    Cô ấy đã bị xúc phạm bởi một người trong nhóm, người này sẽ được giấu tên.

Related words and phrases

difficult or too unpleasant to describe

khó hoặc quá khó để mô tả

Example:
  • nameless horrors

    nỗi kinh hoàng không tên

  • a nameless longing

    một niềm khao khát không tên