không xác định được
/ˌʌnaɪˈdentɪfaɪd//ˌʌnaɪˈdentɪfaɪd/"Unidentified" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the adjective "identified," which itself comes from the verb "identify." "Identify" originates from the Latin word "identifīcāre," meaning "to make the same." This word is formed from the Latin "idem" (the same) and the verb "facere" (to make). Therefore, "unidentified" literally means "not made the same" or "not recognized as the same." It refers to something whose identity is unknown or cannot be determined.
Các thi thể được tìm thấy dưới sông đều không xác định được danh tính và chính quyền vẫn đang tìm kiếm danh tính của họ.
Những vụ nhìn thấy UFO trong khu vực này khiến nhiều người không thể nhận dạng, vì không ai có thể giải thích được những gì họ nhìn thấy trên bầu trời.
Gói hàng để lại trên quầy không xác định được danh tính và chúng tôi không chắc nó được gửi cho ai.
Kẻ trộm đã lấy cắp đồ trang sức từ cửa hàng vẫn chưa được xác định và cảnh sát vẫn đang điều tra vụ án.
Các loại vi khuẩn tìm thấy trong mẫu nước vẫn chưa được xác định và cần phải thử nghiệm thêm để xác định loài của chúng.
Lá thư được gửi đến không xác định được danh tính và chúng tôi không biết ai đã gửi nó.
Tiếng bước chân vang lên trong bóng tối không xác định được và chúng tôi không thể biết ai đang theo dõi mình.
Hóa chất được tìm thấy trong phòng thí nghiệm vẫn chưa được xác định và tính chất của nó vẫn chưa được xác định.
Chiếc xe đáng ngờ đỗ bên ngoài ngân hàng không được xác định danh tính và cảnh sát đã được gọi đến để điều tra.
Người để lại tin nhắn trong hộp thư đến của chúng tôi vẫn chưa được xác định và chúng tôi không thể theo dõi vị trí của họ.