in a way that is connected with music
theo cách liên quan đến âm nhạc
- musically gifted
có năng khiếu âm nhạc
- Musically speaking, their latest album is nothing special.
Về mặt âm nhạc, album mới nhất của họ không có gì đặc biệt.
with musical skill
với kỹ năng âm nhạc
- He plays really musically.
Anh ấy chơi nhạc thực sự rất hay.
in a way that is pleasant to listen to, like music
theo cách dễ nghe, như âm nhạc
- to laugh/speak musically
cười/nói một cách du dương