Definition of studio

studionoun

xưởng phim, trường quay, phòng thu

/ˈstjuːdɪəʊ/

Definition of undefined

The word "studio" originates from the Latin word "studium," meaning "application, zeal, or eager diligence." In the 17th century, the term referred to a place where artists, writers, and musicians would study and practice their craft with dedication and enthusiasm. In the late 18th century, the concept of a studio evolved to describe a physical space where artists could work, experiment, and create. Initially, this might have been a garret or attic room in a artist's home. As art schools and academies emerged, studios became designated areas for students to learn and hone their skills. Today, the term "studio" encompasses a wide range of settings, from art studios to recording studios, dance studios, and even virtual studios. Despite the evolution, the essence of the word remains rooted in the idea of a dedicated space for creative exploration and development.

Summary
type danh từ, số nhiều studios
meaningxưởng vẽ, xưởng điêu khắc...
meaning(số nhiều) xưởng phim
meaning(rađiô) Xtuđiô
namespace

a room where radio or television programmes are recorded and broadcast from, or where music is recorded

phòng nơi các chương trình phát thanh hoặc truyền hình được ghi lại và phát sóng hoặc nơi ghi âm nhạc

Example:
  • a television/recording studio

    một phòng thu truyền hình / ghi âm

  • a studio audience (= one in a studio, that can be seen or heard as a programme is broadcast)

    khán giả trường quay (= một người trong trường quay, có thể được nhìn thấy hoặc nghe thấy khi chương trình được phát sóng)

  • She has released eight studio albums.

    Cô đã phát hành tám album phòng thu.

Extra examples:
  • I was doing a lot of studio work and remixing.

    Tôi đã làm rất nhiều công việc phòng thu và phối lại.

  • The album was recorded in his home studio.

    Album được thu âm tại phòng thu tại nhà của anh ấy.

a place where films are made or produced

một nơi mà các bộ phim được thực hiện hoặc sản xuất

Example:
  • The tour guide is showing a group of tourists around a movie studio.

    Hướng dẫn viên du lịch đang dẫn một nhóm khách du lịch đi tham quan một xưởng phim.

  • a film studio

    một xưởng phim

a company that makes films

một công ty sản xuất phim

Example:
  • She works for a major Hollywood studio.

    Cô làm việc cho một hãng phim lớn của Hollywood.

  • a film/movie studio

    một hãng phim/phim

  • a studio executive

    một giám đốc điều hành studio

a room where an artist works

căn phòng nơi một nghệ sĩ làm việc

Example:
  • I wanted to turn the room into an artist's studio.

    Tôi muốn biến căn phòng thành xưởng vẽ của một nghệ sĩ.

  • a sculptor’s studio

    xưởng điêu khắc

  • He was hoping to convert the cellar into a photographic studio.

    Anh ấy hy vọng có thể biến căn hầm thành một studio chụp ảnh.

a place where dancing is taught or where dancers practise

nơi dạy khiêu vũ hoặc nơi các vũ công tập luyện

Example:
  • a dance studio

    một phòng tập nhảy

a small flat with one main room for living and sleeping in and usually a kitchen and bathroom

một căn hộ nhỏ có một phòng chính để sinh hoạt và ngủ, thường là nhà bếp và phòng tắm

Related words and phrases