Definition of miserly

miserlyadjective

một cách khốn khổ

/ˈmaɪzəli//ˈmaɪzərli/

"Miserly" originates from the Old French word "miser," meaning "wretched" or "unfortunate." This, in turn, comes from the Latin "miser," which had the same meaning. Over time, the meaning shifted to describe someone who is excessively thrifty and stingy, likely due to the association of poverty with wretchedness. This shift in meaning is also reflected in the word "misery," which originally meant "wretchedness" but now implies suffering and unhappiness.

Summary
type tính từ
meaninghà tiện, keo kiệt, bủn xỉn
namespace

hating to spend money

ghét tiêu tiền

Example:
  • The miserly old man refused to spend a penny more than he needed to.

    Ông già keo kiệt từ chối chi thêm một xu nào so với số tiền cần thiết.

  • Her miserly boyfriend never liked to splurge on fancy meals or costly gifts.

    Người bạn trai keo kiệt của cô không bao giờ thích tiêu tiền vào những bữa ăn sang trọng hay những món quà đắt tiền.

  • The company's miserly investment in research and development has led to lagging behind its competitors.

    Việc đầu tư ít ỏi của công ty vào nghiên cứu và phát triển đã khiến công ty tụt hậu so với các đối thủ cạnh tranh.

  • The miserly homeowner refused to pay for a new roof until a leak forced his hand.

    Người chủ nhà keo kiệt đã từ chối trả tiền để lợp mái mới cho đến khi một chỗ dột buộc ông phải hành động.

  • The miserly grandfather insisted on leaving his entire fortune to his dog rather than his ungrateful grandchildren.

    Người ông keo kiệt nhất quyết để lại toàn bộ tài sản của mình cho chú chó thay vì những đứa cháu vô ơn.

Related words and phrases

too small

quá nhỏ

Related words and phrases