Definition of lifebelt

lifebeltnoun

dây cứu sinh

/ˈlaɪfbelt//ˈlaɪfbelt/

The term "lifebelt" is a combination of two words: "life" and "belt." It evolved from the earlier term "life buoy," which was a floating ring used for rescue at sea. The "belt" part signifies that the device is worn around the waist, providing a more secure and comfortable fit than a buoy. The first lifebelts were likely simple rings or belts with buoyant material attached, and they gradually evolved into the more sophisticated and reliable devices we know today. The modern lifebelt provides buoyancy and a means of attaching a safety line, ensuring the wearer's safety in water.

Summary
type danh từ
meaningđai cứu đắm
namespace

a large ring made of material that floats well, that is used to rescue somebody who has fallen into water, to prevent them from drowning

một chiếc vòng lớn làm bằng vật liệu nổi tốt, dùng để cứu người bị rơi xuống nước, giúp họ không bị chết đuối

Example:
  • In rough seas, the lifebelt kept the swimmer afloat until help arrived.

    Khi biển động, áo phao sẽ giữ người bơi nổi trên mặt nước cho đến khi có người đến cứu.

  • The passenger clung desperately to the lifebelt as the ship sank beneath her feet.

    Hành khách bám chặt vào phao cứu sinh khi con tàu chìm dưới chân cô.

  • The lifebelt was the only thing between the sailor and a watery grave in the middle of the ocean.

    Áo phao là vật duy nhất ngăn cách người thủy thủ với nấm mồ dưới nước giữa đại dương.

  • Despite being tossed about by the waves, the sailor was able to stay alive thanks to the buoyancy of the lifebelt.

    Mặc dù bị sóng đánh trôi dạt, người thủy thủ vẫn có thể sống sót nhờ sức nổi của phao cứu sinh.

  • As the plane crashed into the water, the lifebelt saved the passenger from drowning.

    Khi máy bay rơi xuống nước, dây cứu sinh đã cứu hành khách khỏi chết đuối.

a special belt worn to help somebody float in water

một chiếc thắt lưng đặc biệt được đeo để giúp ai đó nổi trên mặt nước

Related words and phrases