Definition of maritime

maritimeadjective

hàng hải

/ˈmærɪtaɪm//ˈmærɪtaɪm/

The word "maritime" has its roots in Latin. The Latin term "maritimus" means "of the sea" or "pertaining to the sea". This Latin word is a combination of "mare", meaning "sea", and the suffix "-itimus", which forms an adjective meaning "belonging to" or "relating to". From Latin, the word "maritime" entered Middle English in the 14th century, originally meaning "of or relating to the sea" or "concerning ships or navigation". Over time, the meaning of "maritime" has expanded to include not only the sea and its activities but also the laws, customs, and institutions related to the sea, such as maritime law, maritime trade, and maritime history. Today, the word "maritime" is widely used in various contexts, including commerce, law, and culture.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải
examplemaritime law: luật hàng hải
meaninggần biển
examplethe maritime provinces of the U.S.S.R.: những tỉnh gần biển của Liên-xô
namespace

connected with the sea or ships

kết nối với biển hoặc tàu thuyền

Example:
  • a maritime museum

    một bảo tàng hàng hải

  • the country’s maritime history

    lịch sử hàng hải của đất nước

near the sea

gần biển

Example:
  • maritime Antarctica

    Nam Cực hàng hải