Definition of flotation

flotationnoun

tuyển nổi

/fləʊˈteɪʃn//fləʊˈteɪʃn/

The word "flotation" is derived from the Latin word "fluerere," which means "to float." This word further evolved into the French word "flotation," which referred to the process of separating substances based on their density through floating and settling. In the 17th century, "fluidization" became a scientific term to describe the process of keeping a solid suspended in a liquid, and by the 19th century, the term "flotation" had expanded to describe the process of separating minerals from rocks using air bubbles to lift them to the surface. Today, "flotation" is commonly used to describe various techniques and methods that use buoyancy and separation forces for a range of applications from mining to healthcare.

Summary
type danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) flotation)
meaningsự nổi; sự trôi
meaning(hoá học) sự tách đãi
meaningsự khai trương (một công ty); sự khởi công (một công việc)
namespace

the process of selling shares in a company to the public for the first time in order to raise money

quá trình bán cổ phần của một công ty ra công chúng lần đầu tiên để huy động tiền

Example:
  • plans for (a) flotation on the stock exchange

    kế hoạch cho (a) niêm yết trên thị trường chứng khoán

  • a stock-market flotation

    sự thả nổi của thị trường chứng khoán

  • After a long day at work, Sarah decided to relax in a flotation tank, which helped her body to completely unwind.

    Sau một ngày dài làm việc, Sarah quyết định thư giãn trong bể nổi, giúp cơ thể cô được thư giãn hoàn toàn.

  • The life jackets on the boat provided essential flotation devices for the passengers in case of an emergency.

    Áo phao trên thuyền cung cấp thiết bị nổi thiết yếu cho hành khách trong trường hợp khẩn cấp.

  • The buoyant properties of mangrove seeds allow them to float in seawater and disperse far from the parent tree.

    Tính chất nổi của hạt cây ngập mặn cho phép chúng nổi trong nước biển và phát tán xa cây mẹ.

the act of floating on or in water

hành động nổi trên hoặc trong nước

Example:
  • All who remain missing are believed to be wearing flotation devices.

    Tất cả những người còn mất tích được cho là đang đeo thiết bị nổi.

Related words and phrases