Definition of buoyancy

buoyancynoun

sự nổi

/ˈbɔɪənsi//ˈbɔɪənsi/

The word "buoyancy" has its roots in the Latin word "buoyare," meaning "to float." This term is related to the Greek "boué," meaning "a floating object," which in turn derived from the word "boua," meaning "a cask." Over time, "buoyare" evolved into the French "bouyer," meaning "to buoy up," and ultimately into the English "buoy," which initially referred to a floating object used as a marker. "Buoyancy" then arose as a noun describing the upward force that acts against gravity, keeping objects afloat. The concept of buoyancy was first understood by Archimedes in ancient Greece, who formulated the principle that bears his name.

Summary
type danh từ
meaningsự nổ; sức nổi
meaningkhả năng chóng phục hồi sức khoẻ
meaningtinh thần hăng hái, tính sôi nổi, ; tính vui vẻ
exampleto lack buoyancy: thiếu sự sôi nổi, thiếu nghị lực
namespace

a situation in which prices, business activity, etc. tend to increase or stay at a high level, usually showing financial success

tình huống trong đó giá cả, hoạt động kinh doanh, v.v. có xu hướng tăng hoặc duy trì ở mức cao, thường thể hiện sự thành công về mặt tài chính

Example:
  • the buoyancy of the market

    sự sôi động của thị trường

the feeling of being cheerful and feeling sure that things will be successful

cảm giác vui vẻ và cảm thấy chắc chắn rằng mọi việc sẽ thành công

Example:
  • a mood of buoyancy

    một tâm trạng phấn chấn

the fact of floating, being able to float or able to keep things floating

thực tế của việc nổi, có thể nổi hoặc có thể giữ cho mọi thứ nổi

Example:
  • a buoyancy aid (= something to help you float)

    một thiết bị hỗ trợ nổi (= thứ gì đó giúp bạn nổi)