an official document that shows that permission has been given to do, own or use something
một tài liệu chính thức cho thấy sự cho phép đã được cấp để làm, sở hữu hoặc sử dụng một cái gì đó
- Applicants must hold a valid driving licence.
Ứng viên phải có bằng lái xe hợp lệ.
- to get/obtain/have a licence
để có được/có được/có giấy phép
- to grant/issue a licence
cấp/cấp giấy phép
- James lost his licence for six months (= had his licence taken away by the police as a punishment).
James bị mất giấy phép trong sáu tháng (= đã bị cảnh sát tịch thu giấy phép như một hình phạt).
- Her licence was revoked by the court.
Giấy phép của cô đã bị tòa án thu hồi.
- a licence for the software
giấy phép cho phần mềm
- You need a licence to fish in this river.
Bạn cần có giấy phép để câu cá ở con sông này.
- He was caught driving a car without a licence.
Anh ta bị bắt vì lái xe không có bằng lái.
- Is there a licence fee?
Có phí giấy phép không?
- a licence holder (= a person who has been given a licence)
người giữ giấy phép (= người đã được cấp giấy phép)
- a licence agreement
thỏa thuận cấp phép
- He's had his licence taken away.
Anh ta đã bị tước giấy phép lái xe.
- She gained her private pilot's licence.
Cô đã có được bằng phi công tư nhân.
- The CD-ROM comes with a single-user licence.
CD-ROM đi kèm với giấy phép một người dùng.
- The bar was refused a music licence.
Quán bar đã bị từ chối cấp giấy phép âm nhạc.
- The company has won the licence to run trains from the south coast to London.
Công ty đã giành được giấy phép chạy tàu từ bờ biển phía nam đến London.
- The government is currently granting no operating licences to foreign companies.
Hiện tại, chính phủ không cấp giấy phép hoạt động cho các công ty nước ngoài.
- The licence expires at the end of the year.
Giấy phép sẽ hết hạn vào cuối năm.
- The weapons were exported under a special export licence.
Các loại vũ khí này được xuất khẩu theo giấy phép xuất khẩu đặc biệt.
- You have to have a licence to sell beer.
Bạn phải có giấy phép bán bia.
- a licence for software manufacture
giấy phép sản xuất phần mềm
- a licence from the Performing Rights Society
giấy phép của Hiệp hội Quyền biểu diễn
- He did not have a gun licence.
Anh ta không có giấy phép sử dụng súng.
- The premises did not have an entertainment licence.
Cơ sở không có giấy phép giải trí.
- Who holds the licence for these premises?
Ai giữ giấy phép cho các cơ sở này?
- Your local authority should be able to issue you with a licence.
Chính quyền địa phương của bạn sẽ có thể cấp giấy phép cho bạn.
- a liquor licence
giấy phép rượu
freedom to do or say whatever you want, often something bad or unacceptable
tự do làm hoặc nói bất cứ điều gì bạn muốn, thường là điều gì đó xấu hoặc không thể chấp nhận được
- Lack of punishment seems to give youngsters licence to break the law.
Việc thiếu hình phạt dường như tạo cơ hội cho thanh niên vi phạm pháp luật.
freedom to behave in a way that is not considered sexually moral
tự do hành xử theo cách không được coi là đạo đức tình dục