đánh, đập, cú đánh
/nɒk/The word "knock" has its origins in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word dates back to the 9th century. The Proto-Germanic word "*khnkiz" is thought to have been the ancestor of the Modern English word "knock". This Proto-Germanic word likely evolved from the Proto-Indo-European root "*genu-", which meant "to kneel" or "to bend". Over time, the meaning of the word "knock" shifted to describe the act of striking or hitting something with a fist or a tool, as well as its common idiomatic use to refer to a sudden or unexpected sound. Today, the word "knock" is used in many contexts, including phrases such as "knock on wood" and "knock it off".
to hit a door, etc. in order to attract attention
đánh vào một cánh cửa, v.v. để thu hút sự chú ý
Anh gõ ba lần và chờ đợi.
Tôi gõ cửa rồi đi thẳng vào.
Có ai đó đang gõ cửa sổ.
Dobson đi thẳng vào văn phòng của cô mà không gõ cửa.
Có người gõ mạnh vào cửa.
Cô rụt rè gõ cửa phòng làm việc rồi bước vào.
Related words and phrases
to hit something hard, often by accident
đánh cái gì đó cứng, thường là do tai nạn
Hãy cẩn thận, đừng đập đầu vào chùm sáng thấp này.
Tay cô chạm vào kính.
Cô đánh rơi chồng sách khi anh vô tình va vào vai cô.
Cánh cửa rất thấp - nhớ đừng đập đầu vào nhé!
Cây gậy đập vào tường.
to hit something so that it moves or breaks
đánh cái gì đó để nó di chuyển hoặc phá vỡ
Anh ta đã làm đổ cốc nước.
Tôi đập chiếc đinh vào tường.
Họ phải phá cửa mới vào được.
Anh ta đã đánh rơi một trong những bức tranh khỏi tường.
Các chàng trai đang gõ (= đá) một quả bóng xung quanh sân sau.
Những lời chỉ trích đã đánh gục (= làm tổn hại) lòng tự trọng của cô ấy.
Tôi vô tình làm đổ đồ uống của anh ấy.
Nhớ đừng làm đổ cái kính đó nhé.
Tôi vô tình làm rơi chiếc bình khỏi bàn.
to put somebody/something into a particular state by hitting them/it
đẩy ai/cái gì vào một trạng thái cụ thể bằng cách đánh họ/nó
Cú đánh khiến tôi ngã nhào.
Anh ta bị đánh bất tỉnh bởi cú đánh.
Cô ấy đánh bay đồ uống của tôi.
Hai căn phòng đã bị đập thành một (= bức tường giữa chúng đã bị đánh sập).
Cú đánh khiến anh bất tỉnh.
Vụ nổ khiến anh ngã khỏi chân.
Anh ta bị đánh bay khi hai cảnh sát lao qua cửa.
to make a hole in something by hitting it hard
tạo một lỗ trên cái gì đó bằng cách đánh mạnh vào nó
Họ đã đục được một lỗ trên tường.
if your heart knocks, it beats hard; if your knees knock, they shake, for example from fear
nếu tim bạn gõ, nó đập mạnh; nếu đầu gối của bạn va vào nhau, chúng sẽ rung chuyển, ví dụ như vì sợ hãi
Tim tôi đập loạn xạ.
to make a regular sound of metal hitting metal, especially because there is something wrong
tạo ra âm thanh đều đặn của kim loại va vào kim loại, đặc biệt là vì có gì đó không ổn
to criticize somebody/something, especially when it happens unfairly
chỉ trích ai/cái gì, đặc biệt là khi nó xảy ra không công bằng
Báo chí luôn đánh gục đội tuyển Anh.
Nghe có vẻ khá trẻ con nhưng đừng bỏ qua cho đến khi bạn thử nó.
Phrasal verbs
Idioms