rap
/ræp//ræp/The origins of the word "rap" in its music context can be traced back to the early 1980s in New York City's Bronx borough. According to most sources, the term "rap" first emerged as an abbreviation for "rappin'" or "repeated action of pulling out patrol," which referred to the manner in which DJs would "rap" or "recite" over the musical breaks between songs. These DJs would often chant and speak over funk and soul songs, making references to their own experiences and those in their communities. This practice eventually led to the emergence of MCs, or "masters of ceremonies," who would write and perform their own original pieces of spoken-word poetry over instrumentals. The term "rap" gradually evolved to describe both the spoken-word style and the music genre as a whole, which combines elements of rhythmic spoken language, music, and dance. The word "rap" has since become synonymous with hip-hop culture and continues to be used to describe various aspects of this influential art form.
a quick, sharp hit or knock
một cú đánh hoặc gõ nhanh, sắc nét
Có tiếng gõ mạnh vào cửa.
a type of popular music with a fast strong rhythm and words which are spoken fast, not sung
một loại nhạc phổ biến có tiết tấu nhanh, mạnh và lời nói nhanh, không được hát
một bài hát/nghệ sĩ rap
một trong những nghệ sĩ lớn nhất trong giới rap
Related words and phrases
a rap song
một bài hát rap
a criminal conviction (= the fact of being found guilty of a crime)
một bản án hình sự (= thực tế bị kết tội)
an unfair judgement on something or somebody
một sự phán xét không công bằng về một cái gì đó hoặc ai đó
Anh ấy tố cáo những lời chỉ trích là “chỉ hết bài rap này đến bài rap khác”.
Người phụ nữ nuôi ba con sói cho biết: “Sói bị mang tiếng xấu”.