to complete something quickly and without much effort
hoàn thành một việc gì đó một cách nhanh chóng và không tốn nhiều công sức
- He knocks off three novels a year.
Ông ấy viết được ba cuốn tiểu thuyết mỗi năm.
to steal something; to steal from a place
ăn cắp cái gì đó; ăn cắp từ một nơi nào đó
- to knock off a load of recording equipment
để loại bỏ một loạt thiết bị ghi âm
- to knock off a bank
để đánh sập một ngân hàng