(of a soccer match) be started or resumed by a player kicking the ball from the centre spot
(của một trận đấu bóng đá) được bắt đầu hoặc tiếp tục bởi một cầu thủ đá bóng từ vị trí trung tâm
- there are five games kicking off at 3pm on Saturday afternoon
có năm trận đấu bắt đầu lúc 3 giờ chiều thứ bảy
- The soccer game kicked off with a fierce energy as both teams eagerly fought for possession of the ball.
Trận đấu bóng đá bắt đầu với sự sôi động khi cả hai đội đều hăng hái tranh giành quyền sở hữu bóng.
- The meeting officially kicked off with a welcoming address from the CEO.
Cuộc họp chính thức bắt đầu với bài phát biểu chào mừng của CEO.
- The project finally kicked off after months of planning and coordination.
Dự án cuối cùng đã được khởi động sau nhiều tháng lên kế hoạch và phối hợp.
- The workshop kicked off with a brainstorming session to identify potential solutions.
Hội thảo bắt đầu bằng phiên thảo luận để tìm ra các giải pháp tiềm năng.
become very angry; suddenly start an argument or fight
trở nên rất tức giận; đột nhiên bắt đầu một cuộc tranh cãi hoặc đánh nhau
- I don't want her kicking off at me again
Tôi không muốn cô ấy đá vào tôi một lần nữa
- there aren't many people I can kick off with and then phone up to apologize to
không có nhiều người mà tôi có thể bắt đầu và sau đó gọi điện thoại để xin lỗi
- people said he was trying to buy drugs off these guys and then it all just kicked off in the street
mọi người nói rằng anh ta đang cố gắng mua ma túy từ những người này và sau đó tất cả chỉ được tung ra trên đường phố