Definition of start

startverb

bắt đầu, khởi động, sự bắt đầu, sự khởi đầu, khởi hành

/stɑːt/

Definition of undefined

Old English styrtan ‘to caper, leap’, of Germanic origin; related to Dutch storten ‘push’ and German stürzen ‘fall headlong, fling’. From the sense ‘sudden movement’ arose the sense ‘initiation of movement, setting out on a journey’ and hence ‘beginning of a process, etc.’

doing something

to begin doing or using something

bắt đầu làm hoặc sử dụng cái gì đó

Example:
  • I start work at nine.

    Tôi bắt đầu làm việc lúc chín giờ.

  • He's just started a new job.

    Anh ấy vừa mới bắt đầu một công việc mới.

  • The kids start school next week.

    Bọn trẻ bắt đầu đi học vào tuần tới.

  • I only started (= began to read) this book yesterday.

    Tôi chỉ mới bắt đầu (= bắt đầu đọc) cuốn sách này ngày hôm qua.

  • We need to start (= begin using) a new jar of coffee.

    Chúng ta cần bắt đầu (= bắt đầu sử dụng) một bình cà phê mới.

  • It's a long story. Where shall I start?

    Đó là một câu chuyện dài. Tôi sẽ bắt đầu từ đâu?

  • Can you start (= a new job) on Monday?

    Bạn có thể bắt đầu (= một công việc mới) vào thứ Hai không?

  • It started to rain.

    Trời bắt đầu mưa.

  • I was starting to feel tired.

    Tôi bắt đầu cảm thấy mệt mỏi.

  • Mistakes were starting to creep in.

    Những sai lầm bắt đầu len lỏi vào.

  • She started laughing.

    Cô ấy bắt đầu cười.

  • Suddenly things started happening.

    Đột nhiên mọi thứ bắt đầu xảy ra.

  • It's time you started on your homework.

    Đã đến lúc bạn bắt đầu làm bài tập về nhà.

  • Let's start by reviewing what we did last week.

    Hãy bắt đầu bằng việc xem lại những gì chúng ta đã làm tuần trước.

  • If you want to find out more, this website is a good place to start.

    Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm, trang web này là một nơi tốt để bắt đầu.

Extra examples:
  • By early evening he was ready to start work.

    Đến đầu giờ tối anh đã sẵn sàng bắt đầu công việc.

  • She started work in the mill when she was just 14 years old.

    Cô bắt đầu làm việc ở nhà máy khi mới 14 tuổi.

  • When we started this project, we didn't know what to expect.

    Khi chúng tôi bắt đầu dự án này, chúng tôi không biết phải mong đợi điều gì.

  • At that point I just started to hate the man.

    Lúc đó tôi mới bắt đầu ghét người đàn ông đó.

  • The garden is starting to look very bare.

    Khu vườn bắt đầu trông rất trống trải.

  • I'm starting to think I should move somewhere else.

    Tôi bắt đầu nghĩ mình nên chuyển đi nơi khác.

  • She started to wonder whether she was imagining it all.

    Cô bắt đầu tự hỏi liệu mình có đang tưởng tượng ra tất cả những điều đó hay không.

  • Her heart suddenly started to race.

    Tim cô đột nhiên bắt đầu đập mạnh.

  • He started to get angry.

    Anh bắt đầu tức giận.

  • He started getting angry.

    Anh ấy bắt đầu tức giận.

  • The girl next to me started to talk to me.

    Cô gái bên cạnh bắt đầu nói chuyện với tôi.

  • The girl next to me started talking to me.

    Cô gái bên cạnh bắt đầu nói chuyện với tôi.

  • People have started saying that they don't want to use social media any more.

    Mọi người đã bắt đầu nói rằng họ không muốn sử dụng mạng xã hội nữa.

  • Things were very different when I started working here 17 years ago.

    Mọi thứ rất khác khi tôi bắt đầu làm việc ở đây 17 năm trước.

  • I need to start getting ready.

    Tôi cần bắt đầu chuẩn bị.

  • It's time to start thinking about next year.

    Đã đến lúc bắt đầu nghĩ tới năm sau.

  • Maybe you should start looking for a new job.

    Có lẽ bạn nên bắt đầu tìm kiếm một công việc mới.

  • When did you start playing the piano?

    Bạn bắt đầu chơi piano từ khi nào?

  • You'd better start packing if you're to leave early tomorrow morning.

    Tốt nhất bạn nên bắt đầu thu dọn đồ đạc nếu định rời đi vào sáng sớm ngày mai.

  • We'll just have to start all over again.

    Chúng ta sẽ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • I've finished decorating the bathroom, so now I can start on the bedroom.

    Tôi đã trang trí xong phòng tắm, bây giờ tôi có thể bắt đầu với phòng ngủ.

  • He finished all his own food and started on mine.

    Anh ấy ăn hết đồ ăn của mình và bắt đầu với món của tôi.

  • He has just started at school.

    Anh ấy mới bắt đầu đến trường.

  • I don't know where to start with all this work.

    Tôi không biết bắt đầu từ đâu với tất cả công việc này.

  • Start from the beginning and tell me exactly what happened.

    Hãy bắt đầu lại từ đầu và kể cho tôi biết chính xác chuyện gì đã xảy ra.

  • I'll have to start again from scratch.

    Tôi sẽ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • We start by examining the evidence.

    Chúng tôi bắt đầu bằng cách kiểm tra bằng chứng.

  • Start by preparing the planting area.

    Bắt đầu bằng việc chuẩn bị khu vực trồng cây.

  • If you want to learn about frogs, this book is an excellent place to start.

    Nếu bạn muốn tìm hiểu về loài ếch, cuốn sách này là nơi tuyệt vời để bắt đầu.

happening

to begin happening; to make something begin happening

bắt đầu xảy ra; làm cho điều gì đó bắt đầu xảy ra

Example:
  • Work is due to start this weekend.

    Công việc sẽ bắt đầu vào cuối tuần này.

  • What time does the show start?

    Buổi diễn bắt đầu lúc mấy giờ?

  • Have you any idea where the rumour started?

    Bạn có biết tin đồn bắt đầu từ đâu không?

  • Who started the fire?

    Ai đã gây ra vụ cháy?

  • I'm ready to start the process of writing.

    Tôi đã sẵn sàng để bắt đầu quá trình viết.

  • Do you start the day with a good breakfast?

    Bạn có bắt đầu ngày mới bằng một bữa sáng ngon miệng không?

  • You're always trying to start an argument.

    Bạn luôn cố gắng bắt đầu một cuộc tranh cãi.

  • The news started me thinking.

    Tin tức làm tôi suy nghĩ.

Extra examples:
  • A new term was about to start.

    Một học kỳ mới sắp bắt đầu.

  • When does the class start?

    Khi nào lớp học bắt đầu?

  • The new season starts on Monday.

    Mùa giải mới bắt đầu vào thứ Hai.

  • Her career in the civil service started in 1998.

    Sự nghiệp của cô trong ngành dân sự bắt đầu vào năm 1998.

  • The fire is thought to have started in the kitchen.

    Ngọn lửa được cho là bắt nguồn từ nhà bếp.

  • After the war started, many people tried to leave.

    Sau khi chiến tranh bắt đầu, nhiều người đã cố gắng rời đi.

  • It's a great opportunity to start a new career.

    Đó là một cơ hội tuyệt vời để bắt đầu một sự nghiệp mới.

  • These producers start their planting season a week or two earlier than normal.

    Những nhà sản xuất này bắt đầu mùa trồng trọt sớm hơn bình thường một hoặc hai tuần.

  • They started a war that wasn't justified.

    Họ bắt đầu một cuộc chiến không chính đáng.

  • Before you start the game, you choose a character to play as.

    Trước khi bắt đầu trò chơi, bạn chọn một nhân vật để chơi.

  • Who started the fight?

    Ai đã bắt đầu cuộc chiến?

  • It's his fault. He started it.

    Nó là sai lầm của anh ấy. Anh ấy đã bắt đầu nó.

  • A campaign was started for his release.

    Một chiến dịch đã được bắt đầu để trả tự do cho anh ấy.

  • Our goal is to start a conversation with our customers.

    Mục tiêu của chúng tôi là bắt đầu cuộc trò chuyện với khách hàng.

  • Birmingham Royal Ballet start the new season with an intriguing triple bill next week.

    Nhà hát Ballet Hoàng gia Birmingham bắt đầu mùa giải mới với tiết mục ba tiết mục hấp dẫn vào tuần tới.

  • We want to start people talking about issues that matter to them in their community.

    Chúng tôi muốn mọi người bắt đầu nói về những vấn đề quan trọng đối với họ trong cộng đồng của họ.

  • It was Liz that started me listening to classical music.

    Chính Liz là người đã bắt đầu cho tôi nghe nhạc cổ điển.

machine/vehicle

when you start a machine or a vehicle or it starts, it begins to operate

khi bạn khởi động một cái máy, một chiếc xe hoặc nó khởi động, nó bắt đầu hoạt động

Example:
  • Start the engines!

    Khởi động động cơ!

  • He started the recording.

    Anh bắt đầu ghi âm.

  • I can't get the car started.

    Tôi không thể khởi động xe được.

  • The car won't start.

    Xe sẽ không khởi động được.

Extra examples:
  • He walked over to his truck, got in and started the engine.

    Anh ấy bước tới xe tải của mình, leo lên xe và khởi động máy.

  • Pushing the ignition button starts the engine.

    Nhấn nút đánh lửa khởi động động cơ.

  • Dan started the lawn mower again.

    Dan lại khởi động máy cắt cỏ.

  • Start the tape.

    Bắt đầu băng.

  • I couldn't get the car to start.

    Tôi không thể khởi động được chiếc xe.

  • Her voice was drowned out when the car started.

    Giọng cô lạc đi khi xe khởi động.

  • There was a delay because the motor wouldn't start.

    Có sự chậm trễ do động cơ không khởi động.

  • The blender won't start unless the lid is closed properly.

    Máy xay sẽ không khởi động trừ khi nắp được đóng đúng cách.

Related words and phrases

existing

to begin to exist; to make something begin to exist

bắt đầu tồn tại; làm cho cái gì đó bắt đầu tồn tại

Example:
  • The company started in 1894 in Pennsylvania.

    Công ty bắt đầu vào năm 1894 tại Pennsylvania.

  • There are a lot of small businesses starting up in that area.

    Có rất nhiều doanh nghiệp nhỏ bắt đầu hoạt động trong lĩnh vực đó.

  • She started a business while she was still at school.

    Cô bắt đầu kinh doanh khi còn đi học.

  • I decided to start a fashion blog.

    Tôi quyết định bắt đầu một blog thời trang.

  • They want to start a family (= to have children).

    Họ muốn bắt đầu một gia đình (= có con).

  • He decided to start up his own film festival.

    Anh quyết định thành lập liên hoan phim của riêng mình.

Extra examples:
  • They decided to start a catering business.

    Họ quyết định bắt đầu kinh doanh dịch vụ ăn uống.

  • She started the company in the 1990s.

    Cô thành lập công ty vào những năm 1990.

  • She started a yoga class at work.

    Cô ấy bắt đầu một lớp học yoga tại nơi làm việc.

  • Maria started a Spanish conversation class in the village hall.

    Maria bắt đầu một lớp học đàm thoại bằng tiếng Tây Ban Nha ở hội trường làng.

  • I made several attempts to start my own clothing company.

    Tôi đã nhiều lần cố gắng thành lập công ty quần áo của riêng mình.

  • If you're passionate about a hobby, why not start your own blog?

    Nếu bạn đam mê một sở thích nào đó, tại sao không bắt đầu viết blog của riêng mình?

  • When we started the band we never expected this.

    Khi chúng tôi thành lập ban nhạc, chúng tôi chưa bao giờ mong đợi điều này.

  • This was a club started by music fans, for music fans.

    Đây là câu lạc bộ được thành lập bởi những người yêu âm nhạc và dành cho những người yêu âm nhạc.

  • They are offering incentives for new businesses to start up in the area.

    Họ đang đưa ra các ưu đãi cho các doanh nghiệp mới khởi nghiệp trong khu vực.

  • There are a lot of costs when you're just starting up.

    Có rất nhiều chi phí khi bạn mới bắt đầu.

  • Some people have great ideas but start up without having a clear idea of how viable their businesses are.

    Một số người có những ý tưởng tuyệt vời nhưng lại khởi nghiệp mà không có ý tưởng rõ ràng về khả năng tồn tại của doanh nghiệp mình.

  • He started up his own chain of hotels.

    Anh ấy thành lập chuỗi khách sạn của riêng mình.

  • We started up this website as a way for people to make contact with fellow enthusiasts.

    Chúng tôi thành lập trang web này như một cách để mọi người liên lạc với những người cùng đam mê.

  • What made you decide to start the business up?

    Điều gì khiến bạn quyết định khởi nghiệp?

from place/level/in particular way

to begin from a particular place, amount or situation; to begin in a particular way

bắt đầu từ một địa điểm, số lượng hoặc tình huống cụ thể; bắt đầu theo một cách cụ thể

Example:
  • The trail starts just outside the town.

    Con đường mòn bắt đầu ngay bên ngoài thị trấn.

  • Hotel prices start at €80 for a double room.

    Giá khách sạn bắt đầu từ € 80 cho một phòng đôi.

  • A sentence always starts with a capital letter.

    Một câu luôn bắt đầu bằng một chữ in hoa.

  • The evening started badly when the speaker failed to turn up.

    Buổi tối bắt đầu tồi tệ khi người nói không bật lên được.

  • The best professional musicians start young.

    Những nhạc sĩ chuyên nghiệp giỏi nhất đều bắt đầu từ khi còn trẻ.

Extra examples:
  • The 109-mile bike race starts and finishes at the end of Market Street.

    Cuộc đua xe đạp dài 109 dặm bắt đầu và kết thúc ở cuối Phố Market.

  • The river starts in northwest Arkansas.

    Con sông bắt đầu ở phía tây bắc Arkansas.

  • Let's start with this first piece of music.

    Hãy bắt đầu với bản nhạc đầu tiên này.

  • The walk starts from the carpark on Nimmings Lane.

    Cuộc đi bộ bắt đầu từ bãi đậu xe trên đường Nimmings.

  • He could not remember exactly where the taxi ride started.

    Anh không thể nhớ chính xác chuyến đi taxi bắt đầu từ đâu.

  • Your tour starts at the Cathedral.

    Chuyến tham quan của bạn bắt đầu tại Nhà thờ.

  • Players start in the centre of the board and move outwards.

    Người chơi bắt đầu ở giữa bàn cờ và di chuyển ra phía ngoài.

  • The prints are not expensive, starting at $35.

    Các bản in không đắt, bắt đầu từ $ 35.

  • We start from the premise that every child matters.

    Chúng tôi bắt đầu từ tiền đề rằng mọi đứa trẻ đều quan trọng.

  • We are starting from a difficult position because we have very little information.

    Chúng ta đang bắt đầu từ một vị trí khó khăn vì chúng ta có rất ít thông tin.

  • I started with the idea that I wanted to write about family.

    Tôi bắt đầu với ý tưởng muốn viết về gia đình.

  • It often helps to start with a simple question.

    Nó thường giúp bắt đầu với một câu hỏi đơn giản.

  • The story starts in the mid 1960s in a small English town.

    Câu chuyện bắt đầu vào giữa những năm 1960 tại một thị trấn nhỏ ở Anh.

  • The show starts with a bang and maintains the excitement throughout.

    Chương trình bắt đầu bằng tiếng nổ và duy trì sự phấn khích xuyên suốt.

  • The film starts well, but halfway through the story starts to drag.

    Phim khởi đầu hay nhưng đến nửa câu chuyện thì bắt đầu kéo dài.

  • The team started strongly but faded in the second half.

    Đội khởi đầu mạnh mẽ nhưng nhạt nhòa trong hiệp hai.

  • It's better to start slowly and learn as you go.

    Tốt hơn là nên bắt đầu từ từ và học dần dần.

  • She started relatively late as an artist.

    Cô bắt đầu tương đối muộn với tư cách là một nghệ sĩ.

  • James started small with $5,000 in contracts.

    James bắt đầu với quy mô nhỏ với hợp đồng trị giá 5.000 USD.

  • I start simple, with just a geometric shape.

    Tôi bắt đầu đơn giản, chỉ với một hình dạng hình học.

  • He started full of confidence, but something went wrong.

    Anh ấy bắt đầu đầy tự tin, nhưng có điều gì đó không ổn.

to begin, or to begin something such as a career, in a particular way that changed later

bắt đầu, hoặc bắt đầu một cái gì đó như sự nghiệp, theo một cách cụ thể mà sau này đã thay đổi

Example:
  • She started as a secretary but ended up running the department.

    Cô bắt đầu làm thư ký nhưng cuối cùng lại điều hành bộ phận này.

  • It started as a hobby and grew from there.

    Nó bắt đầu như một sở thích và phát triển từ đó.

  • The company started out with 30 employees.

    Công ty bắt đầu với 30 nhân viên.

  • I started off as a dishwasher making 25 cents an hour.

    Tôi khởi đầu là một người rửa bát và kiếm được 25 xu một giờ.

  • He started life as a teacher before turning to journalism.

    Ông bắt đầu cuộc sống là một giáo viên trước khi chuyển sang làm báo.

  • She started her career working for the BBC.

    Cô bắt đầu sự nghiệp của mình khi làm việc cho đài BBC.

Extra examples:
  • I started as a trainee and ended up a supervisor.

    Tôi bắt đầu với tư cách là một thực tập sinh và cuối cùng trở thành người giám sát.

  • It started as a joke, but we soon realized people were taking it seriously.

    Nó bắt đầu như một trò đùa, nhưng chúng tôi nhanh chóng nhận ra mọi người đang coi nó một cách nghiêm túc.

  • The World Wide Web started as a way for scientists and academics to share information.

    World Wide Web bắt đầu như một cách để các nhà khoa học và học giả chia sẻ thông tin.

  • The film started as an experiment to see if I could do something new.

    Bộ phim bắt đầu như một thử nghiệm để xem liệu tôi có thể làm điều gì mới hay không.

  • I started out washing cars at the golf club.

    Tôi bắt đầu rửa xe ở câu lạc bộ golf.

  • It's probably best to start out renting equipment.

    Có lẽ tốt nhất là bắt đầu thuê thiết bị.

  • We started off with just a few product lines.

    Chúng tôi bắt đầu chỉ với một vài dòng sản phẩm.

  • He started work as a butcher's boy and now has his own shop.

    Anh bắt đầu làm nghề bán thịt và hiện có cửa hàng riêng.

  • I started my working life as a studio photographer.

    Tôi bắt đầu cuộc đời làm việc của mình với tư cách là một nhiếp ảnh gia studio.

  • The magazine started life as a comic book in 1952.

    Tạp chí bắt đầu hoạt động như một cuốn truyện tranh vào năm 1952.

  • The building started life as a prison but was converted to a luxury hotel.

    Tòa nhà ban đầu là một nhà tù nhưng đã được chuyển đổi thành một khách sạn sang trọng.

journey

to begin a journey; to leave

để bắt đầu một cuộc hành trình; rời đi

Example:
  • What time are we starting tomorrow?

    Ngày mai chúng ta bắt đầu lúc mấy giờ?

Extra examples:
  • She had started out late for the meeting.

    Cô ấy đã bắt đầu cuộc họp muộn.

  • They had started out from Saigon the previous day.

    Họ đã khởi hành từ Sài Gòn vào ngày hôm trước.

  • I should get there by the afternoon if I start early.

    Tôi sẽ đến đó vào buổi chiều nếu tôi bắt đầu sớm.

  • Make sure you've got everything before we start.

    Hãy chắc chắn rằng bạn đã có mọi thứ trước khi chúng ta bắt đầu.

  • They started out at five o'clock in the morning.

    Họ khởi hành lúc năm giờ sáng.

  • What time do we start?

    Chúng ta bắt đầu lúc mấy giờ?

Related words and phrases

going/walking

to begin to move in a particular direction

bắt đầu di chuyển theo một hướng cụ thể

Example:
  • I started after her (= began to follow her) to tell her the news.

    Tôi bắt đầu theo sau cô ấy (= bắt đầu theo dõi cô ấy) để báo tin cho cô ấy.

  • He started for the door, but I blocked his way.

    Anh ta định đi ra cửa nhưng tôi đã chặn đường anh ta.

move suddenly

to move suddenly and quickly because you are surprised or afraid

di chuyển đột ngột và nhanh chóng vì bạn ngạc nhiên hoặc sợ hãi

Example:
  • The sudden noise made her start.

    Tiếng động đột ngột khiến cô giật mình.

Related words and phrases

Idioms

don’t start | don't you start
(informal)used to tell somebody not to complain or be critical
  • Don't start! I told you I'd be late.
  • Don't you start! It's hard enough managing the kids, without you complaining too.
  • get/set/start/keep the ball rolling
    to make something start happening; to make sure that something continues to happen
    get/start off on the right/wrong foot (with somebody)
    (informal)to start a relationship well/badly
  • I seem to have got off on the wrong foot with the new boss.
  • get started
    to begin doing something
  • It's nearly ten o'clock. Let's get started.
  • It's already late, so I think we should get started.
  • start/get off on the right/wrong foot (with somebody)
    (informal)to start a relationship well/badly
  • I seem to have started off on the wrong foot with the new boss.
  • start something
    (informal)to cause trouble
    to start with
    used when you are giving the first and most important reason for something
  • To start with, it’s much too expensive…
  • at the beginning
  • The club had only six members to start with.
  • I'll have melon to start with.
  • She wasn't keen on the idea to start with.
  • you, he, she, etc. started it
    (informal)used to blame somebody for beginning a fight or an argument
  • ‘Stop fighting, you two!’ ‘He started it!’