Definition of introduce

introduceverb

giới thiệu

/ˌɪntrəˈdjuːs/

Definition of undefined

The word "introduce" has its roots in Latin. The Latin phrase "ingo" means "to go in" or "to go into", and the verb "ducere" means "to lead" or "to bring". In the 14th century, the verb "introducere" emerged, combining the ideas of "ingo" and "ducere". This Latin verb was used to convey the act of leading or bringing someone or something into a place, situation, or state. The word "introduce" was borrowed into Middle English from Old French "introduire", and has retained its Latin roots. Today, the word "introduce" means to present or bring someone or something into a situation, relationship, or context, often with the intention of making them known or familiar to others.

Summary
type ngoại động từ
meaninggiới thiệu
exampleto introduce someone to someone: giới thiệu ai với ai
exampleddưa vào (phong tục, cây lạ...): đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện
meaningbước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho
meaningmở đầu
exampleto introduce a lecture with ab anecdote: mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẩu giai thoại
typeDefault_cw
meaningđưa vào, giới thiệu, làm quen
people

to tell two or more people who have not met before what each other’s names are; to tell somebody what your name is

nói cho hai người trở lên chưa từng gặp nhau tên của nhau là gì; nói cho ai đó biết tên bạn là gì

Example:
  • Allow me to introduce my mother.

    Cho phép tôi giới thiệu mẹ tôi.

  • The lead singer introduced each member of the band.

    Ca sĩ chính giới thiệu từng thành viên trong ban nhạc.

  • He introduced me as a new member of the company.

    Anh ấy giới thiệu tôi là thành viên mới của công ty.

  • He introduced me to a Greek girl at the party.

    Anh ấy giới thiệu tôi với một cô gái Hy Lạp ở bữa tiệc.

  • She was introduced to me as a well-known novelist.

    Cô ấy được giới thiệu với tôi là một tiểu thuyết gia nổi tiếng.

  • Sue and Jo were introduced by a mutual friend.

    Sue và Jo được một người bạn chung giới thiệu.

  • We have met before, but we haven't been formally introduced.

    Chúng tôi đã từng gặp nhau nhưng chưa chính thức giới thiệu.

  • Can I introduce myself? I'm Helen Robins.

    Tôi có thể giới thiệu bản thân được không? Tôi là Helen Robins.

  • The chairperson introduced herself and opened the discussion.

    Người chủ trì giới thiệu bản thân và bắt đầu cuộc thảo luận.

  • ‘Kay, this is Steve.’ ‘Yes, I know—we've already introduced ourselves.’

    ‘Được, đây là Steve.’ ‘Vâng, tôi biết - chúng tôi đã giới thiệu bản thân rồi.’

  • She made sure she introduced herself to all her new colleagues.

    Cô ấy đảm bảo rằng cô ấy đã giới thiệu bản thân với tất cả các đồng nghiệp mới của mình.

Extra examples:
  • Can I introduce my wife?

    Tôi có thể giới thiệu vợ tôi được không?

  • We've already been introduced.

    Chúng tôi đã được giới thiệu rồi.

  • I briefly introduced him to my parents.

    Tôi giới thiệu ngắn gọn anh ấy với bố mẹ tôi.

  • She introduced me to her friends.

    Cô ấy đã giới thiệu tôi với bạn bè của cô ấy.

TV/radio show

to be the main speaker in a television or radio show, who gives details about the show and who presents the people who are in it; to tell the audience the name of the person who is going to speak or perform

là diễn giả chính trong một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh, người cung cấp thông tin chi tiết về chương trình và giới thiệu những người tham gia; cho khán giả biết tên của người sẽ nói chuyện hoặc biểu diễn

Example:
  • The next programme will be introduced by Mary David.

    Chương trình tiếp theo sẽ được Mary David giới thiệu.

  • It is my pleasure to introduce my first guest on the show tonight…

    Tôi rất hân hạnh được giới thiệu vị khách đầu tiên của tôi trong chương trình tối nay…

in a piece of writing

to mention something for the first time in a piece of writing

đề cập đến điều gì đó lần đầu tiên trong một bài viết

Example:
  • Introduce the topic and briefly state your own opinion.

    Giới thiệu chủ đề và nêu ngắn gọn ý kiến ​​của riêng bạn.

  • Each new idea should be introduced in a new paragraph.

    Mỗi ý tưởng mới nên được giới thiệu trong một đoạn văn mới.

  • In Chapter 3 the author introduces the concept of the learner-centred classroom to readers.

    Ở chương 3 tác giả giới thiệu đến bạn đọc khái niệm lớp học lấy người học làm trung tâm.

new experience

to make somebody learn about something or do something for the first time

làm cho ai đó tìm hiểu về điều gì đó hoặc làm điều gì đó lần đầu tiên

Example:
  • The first lecture introduces students to the main topics of the course.

    Bài giảng đầu tiên giới thiệu cho sinh viên những nội dung chính của khóa học.

  • He was first introduced to drugs by his elder brother.

    Lần đầu tiên anh được anh trai giới thiệu ma túy.

  • She has developed her love of archery since being introduced to the sport by a workmate.

    Cô phát triển niềm đam mê bắn cung kể từ khi được một người đồng nghiệp giới thiệu môn thể thao này.

  • It was she who first introduced the pleasures of sailing to me.

    Chính cô ấy là người đầu tiên giới thiệu cho tôi niềm vui của việc chèo thuyền.

new product/law

to make something available for use, discussion, etc. for the first time

làm cho cái gì đó có sẵn để sử dụng, thảo luận, v.v. lần đầu tiên

Example:
  • The company has recently introduced a new warehouse management system.

    Công ty gần đây đã giới thiệu một hệ thống quản lý kho mới.

  • Legislation will be introduced to ensure free bus travel for all pensioners.

    Pháp luật sẽ được đưa ra để đảm bảo việc đi lại bằng xe buýt miễn phí cho tất cả những người về hưu.

  • The new law was introduced in 2007.

    Luật mới được đưa ra vào năm 2007.

  • Psychologists first introduced the term in the early 1990s.

    Các nhà tâm lý học lần đầu tiên giới thiệu thuật ngữ này vào đầu những năm 1990.

  • to introduce measures/reforms

    đưa ra các biện pháp/cải cách

  • We are going to introduce a few changes to the system.

    Chúng tôi sẽ giới thiệu một vài thay đổi đối với hệ thống.

  • The government plans to gradually introduce the latest technology into all schools.

    Chính phủ có kế hoạch dần dần giới thiệu công nghệ mới nhất vào tất cả các trường học.

Extra examples:
  • The company is introducing a new range of products this year.

    Công ty sẽ giới thiệu một loạt sản phẩm mới trong năm nay.

  • The airline has introduced a cheap return fare to New York.

    Hãng đã giới thiệu vé khứ hồi giá rẻ tới New York.

  • The local authority plans to introduce new regulations on parking.

    Chính quyền địa phương có kế hoạch đưa ra các quy định mới về đỗ xe.

  • The government has introduced tough new import restrictions.

    Chính phủ đã đưa ra những hạn chế nhập khẩu mới cứng rắn.

  • The practice of community policing was introduced in the 1970s.

    Hoạt động tuần tra cộng đồng được thực hiện vào những năm 1970.

Related words and phrases

start

to be the start of something new

là sự khởi đầu của một cái gì đó mới

Example:
  • Bands from London introduced the craze for this kind of music.

    Các ban nhạc đến từ London đã tạo nên cơn sốt thể loại âm nhạc này.

  • A slow theme introduces the first movement.

    Một chủ đề chậm giới thiệu chuyển động đầu tiên.

plant/animal/disease

to bring a plant, an animal or a disease to a place for the first time

mang thực vật, động vật hoặc bệnh tật đến một nơi lần đầu tiên

Example:
  • Some new species were introduced accidentally to Australia from Europe.

    Một số loài mới vô tình được du nhập vào Australia từ châu Âu.

  • Vegetation patterns changed when goats were introduced to the island.

    Mô hình thảm thực vật đã thay đổi khi dê được đưa đến đảo.

  • Diseases were inadvertently introduced into the environment by settlers.

    Bệnh tật được những người định cư vô tình đưa vào môi trường.

in parliament

to formally present a new law so that it can be discussed

để chính thức trình bày một luật mới để nó có thể được thảo luận

Example:
  • to introduce a bill (before Parliament)

    giới thiệu một dự luật (trước Quốc hội)

add

to put something into something

đặt cái gì đó vào cái gì đó

Example:
  • Particles of glass had been introduced into the baby food.

    Các hạt thủy tinh đã được đưa vào thức ăn trẻ em.

errors

to cause something to contain errors

gây ra cái gì đó có lỗi

Example:
  • Measurement error could have been introduced by respondents' recall errors.

    Lỗi đo lường có thể xuất phát từ lỗi nhớ lại của người trả lời.

  • The analyst's rankings rely on subjective information, which may introduce a bias into the rankings.

    Thứ hạng của nhà phân tích dựa vào thông tin chủ quan, điều này có thể tạo ra sự thiên vị cho thứ hạng.