gọi
/ɪnˈvəʊk//ɪnˈvəʊk/The word "invoke" derives from the Latin word "invocare," which is a compound of the prefix "in," meaning "into," and the verb "vocare," meaning "to call." In classical Roman times, the word "invocare" was primarily used in the context of religious worship. It referred to the act of calling upon a deity or spirit through prayer or ritual offerings, in order to seek their favor or assistance. The meaning of the word has evolved over time, and today it is commonly used in secular contexts as well. It can refer to summoning a specific idea, concept, or image into one's mind, or evoking a particular emotion or state of mind. In legal and political contexts, it can be used to refer to calling upon or invoking the authority of a legal precedent or constitutional provision. Overall, the word "invoke" is a versatile and multifaceted term that has its roots in classical Latin language and culture, and continues to be used in a wide variety of modern settings.
to mention or use a law, rule, etc. as a reason for doing something
đề cập đến hoặc sử dụng một luật, quy tắc, vv như một lý do để làm điều gì đó
Khó có khả năng luật phỉ báng sẽ được áp dụng.
to mention a person, a theory, an example, etc. to support your opinions or ideas, or as a reason for something
đề cập đến một người, một lý thuyết, một ví dụ, vv để hỗ trợ ý kiến hoặc ý tưởng của bạn, hoặc như một lý do cho một cái gì đó
Cô đã viện dẫn một số học giả nổi tiếng để ủng hộ lập luận của mình.
to mention somebody’s name to make people feel a particular thing or act in a particular way
đề cập đến tên của ai đó để làm cho mọi người cảm thấy một điều cụ thể hoặc hành động theo một cách cụ thể
Tên của ông được gọi như một biểu tượng của cuộc cách mạng.
to make a request (for help) to somebody, especially a god
yêu cầu (giúp đỡ) ai đó, đặc biệt là thần
to make somebody have a particular feeling or imagine a particular scene
làm cho ai đó có một cảm giác cụ thể hoặc tưởng tượng một cảnh cụ thể
Đoạn mở đầu gợi lên tầm nhìn về nước Anh vào đầu thời Trung cổ.
Related words and phrases
to begin to run a program, etc.
để bắt đầu chạy một chương trình, v.v.
Lệnh này sẽ gọi hệ thống TRỢ GIÚP.
to make evil appear by using magic
làm cho cái ác xuất hiện bằng cách sử dụng phép thuật