Definition of trigger

triggerverb

cò súng

/ˈtrɪɡə(r)//ˈtrɪɡər/

The word "trigger" originates from the Middle English word "trig," meaning "to set in motion." This refers to the mechanism used in firearms to initiate firing, which was originally a small lever or catch. The word evolved from the Old French "triguer," meaning "to pull, to twitch." Over time, "trigger" expanded to encompass any action or event that sets off a chain reaction or a response, much like a firearm's trigger sets off the firing sequence.

Summary
type danh từ
meaningcò súng
exampleto pull the trigger: bóp cò
meaningnút bấm (máy ảnh...)
meaninghành động nhanh; hiểu nhanh
type ngoại động từ
meaning((thường) : off) gây ra, gây nên
exampleto pull the trigger: bóp cò
namespace

to make something happen suddenly

làm điều gì đó xảy ra một cách đột ngột

Example:
  • Nuts can trigger off a violent allergic reaction.

    Các loại hạt có thể gây ra phản ứng dị ứng dữ dội.

  • The incident triggered protests across the country.

    Vụ việc đã gây ra các cuộc biểu tình trên khắp đất nước.

Extra examples:
  • A wide range of emotionally stressful events may trigger a relapse.

    Một loạt các sự kiện căng thẳng về mặt cảm xúc có thể gây ra tái phát.

  • Her case triggered a wave of support around the world.

    Trường hợp của cô đã gây ra một làn sóng ủng hộ trên khắp thế giới.

  • Even the smell of oranges can trigger her migraine.

    Ngay cả mùi cam cũng có thể gây ra chứng đau nửa đầu của cô ấy.

  • He has a brain disorder that can trigger off convulsive fits.

    Anh ta mắc chứng rối loạn não có thể gây ra cơn co giật.

Related words and phrases

to cause a device to start functioning

làm cho một thiết bị bắt đầu hoạt động

Example:
  • to trigger an alarm

    để kích hoạt báo động

to make somebody feel very upset or anxious by reminding them of a trauma or bad experience

làm cho ai đó cảm thấy rất khó chịu hoặc lo lắng bằng cách nhắc nhở họ về một chấn thương hoặc trải nghiệm tồi tệ

Example:
  • Sometimes, the slightest things trigger me because they remind me of my mum.

    Đôi khi, những điều nhỏ nhặt nhất cũng khiến tôi cảm động vì chúng khiến tôi nhớ đến mẹ.