Tranh thủ
/ɪnˈlɪst//ɪnˈlɪst/The word "enlist" has its roots in the 15th century. It originates from the Old English words "in" meaning "into" and "list" meaning "company" or "fold". In its original sense, "enlist" meant "to take into an army or military company". Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of joining or signing up for a particular cause or organization. In the 17th century, the word took on a new meaning, referring to the act of signing up for military service. This sense of the word became more widely used during the American Civil War and World War I, where soldiers would enlist in the military to fight in battles. Today, the word "enlist" is still used to describe the act of joining or signing up for a particular cause, organization, or service, not just limited to military service.
to persuade somebody to help you or to join you in doing something
thuyết phục ai đó giúp đỡ bạn hoặc tham gia cùng bạn làm việc gì đó
Họ hy vọng tranh thủ được sự giúp đỡ của công chúng trong việc giải quyết tội phạm.
Chúng tôi được tuyển vào làm người giúp việc.
Chúng tôi đã tranh thủ để giúp đỡ.
John quyết định nhập ngũ sau khi tốt nghiệp đại học để phục vụ đất nước.
Sau khi nghỉ hưu, Margaret đã tham gia vào một tổ chức tình nguyện để cống hiến cho cộng đồng.
to join the armed forces; to make somebody join the armed forces
gia nhập lực lượng vũ trang; làm cho ai đó gia nhập lực lượng vũ trang
Cả hai đều nhập ngũ vào năm 1915.
nhập ngũ như một người lính
Anh được gia nhập Hải quân Hoa Kỳ.