gạ gẫm
/səˈlɪsɪt//səˈlɪsɪt/The word "solicit" originated in the medieval Latin language, specifically in the form "sollicitare." This term represented a combination of two Latin words - "sollus," which meant "whole" or "entire," and "licitus," which meant "lawful." The initial meaning of "sollicitare" reflected this etymology, since it signified the act of "engaging someone entirely or legitimately." In medieval Latin, this usage often referred to the efforts of a church official, such as a confessor or a bishop, to persuade a person - perhaps through repeated questioning or advice - to embrace a religious vocation or a particular behavior considered wholesome and lawful by the Church. These ideas continued to shape the usage of "solicit" in early English, where the word first appeared in the 1300s. At this time, it still conveyed the concept of urging or persuading someone to do something that was desirable or commendable, such as pray or perform an act of charity. By the 1400s, "solicit" was gradually being used in a more general sense, implying an overt demand, request, or appeal for some advantage, be it material, financial, or emotional in nature. Today, the meaning of "solicit" has evolved further, encapsulating a broader range of acts, from a simple request for assistance to more intricate legal or commercial strategies aimed at securing a profit or a contract. The root meaning of the word, however, has not substantially altered since its inception in medieval Latin – and it continues to evoke the shades of sympathy, persuasion, and legitimacy that initially sparked its creation.
to ask somebody for something, such as support, money or information; to try to get something or persuade somebody to do something
nhờ ai đó giúp đỡ điều gì đó, chẳng hạn như hỗ trợ, tiền bạc hoặc thông tin; cố gắng để có được cái gì đó hoặc thuyết phục ai đó làm điều gì đó
Họ đang lên kế hoạch huy động vốn từ một số tổ chức.
Họ cử đại diện ra nước ngoài để thu hút kinh doanh.
Các nhà sử học và nhà phê bình được trưng cầu ý kiến của họ.
để xin tiền
Các tình nguyện viên đang được kêu gọi hỗ trợ cho dự án.
Cô đã kêu gọi sự hỗ trợ từ các giáo viên khác.
Một số thành viên đã bị thuyết phục để yêu cầu loại bỏ ông khỏi chức vụ.
to offer to have sex with people in return for money
đề nghị quan hệ tình dục với người khác để đổi lấy tiền
Gái mại dâm được gạ gẫm một cách công khai trên đường phố.
tội gạ gẫm
Giám đốc bán hàng đã thành công trong việc thu thập thông tin khách hàng tiềm năng thông qua sự kết hợp giữa các chiến dịch email và bán hàng qua điện thoại.
Tổ chức từ thiện này đã kêu gọi sự đóng góp từ cộng đồng địa phương trong hoạt động gây quỹ thường niên của họ.
Sở cảnh sát đã kêu gọi sự giúp đỡ của công chúng trong việc tìm kiếm người mất tích bằng cách công bố mô tả và kêu gọi người xem cung cấp bất kỳ thông tin nào họ có.