Definition of invite in

invite inphrasal verb

mời vào

////

The origin of the phrase "invite in" can be traced back to the Middle English language, around the 14th century. In Old English, the term used to describe inviting someone indoors was "binnan breecan" which translated to "within bring." As the English language evolved over time, so did the way people spoke. The phrase "berene" meaning "bring within" became "breen" and eventually "breene" before being contracted to the modern day "bring" or "bring in." Interestingly, the term "invite in" did not appear in English until much later. It originated in the 18th century as a combination of the words "invite" and "in." The phrase was first used to describe inviting guests into a home for a social event, but it has since been adapted to mean inviting someone to enter a space, building, or establishment, such as a store or restaurant. In both its original and modern forms, the idea of inviting someone in has always been rooted in hospitality and kindness, as it has often been used to create a sense of warmth and welcome for the person being invited.

namespace
Example:
  • The hostess invited her closest friends over for a dinner party to celebrate her birthday.

    Nữ chủ nhà đã mời những người bạn thân nhất của mình đến dự tiệc tối để chúc mừng sinh nhật cô.

  • The CEO invited the entire company for a meeting to discuss the recent merger.

    Tổng giám đốc điều hành đã mời toàn bộ công ty đến họp để thảo luận về vụ sáp nhập gần đây.

  • The contest organizers invited all finalists to the award ceremony.

    Ban tổ chức cuộc thi đã mời tất cả những người vào chung kết đến dự lễ trao giải.

  • My cousin invited me for a weekend trip to the mountains.

    Anh họ tôi đã mời tôi đi du lịch cuối tuần đến vùng núi.

  • My neighbor invited me over for a barbecue party on Saturday evening.

    Người hàng xóm mời tôi đến dự tiệc nướng vào tối thứ bảy.

  • The bride-to-be invited her bridesmaids to join her for a spa day before the wedding.

    Cô dâu tương lai đã mời các phù dâu cùng cô tham gia một ngày ở spa trước lễ cưới.

  • The marketing team invited some potential clients to a product launch event.

    Nhóm tiếp thị đã mời một số khách hàng tiềm năng đến sự kiện ra mắt sản phẩm.

  • The university invited high school valedictorians for a scholarship interview.

    Trường đại học đã mời những học sinh tốt nghiệp trung học đến để phỏng vấn xin học bổng.

  • The theatre group invited local students to watch their latest production for free.

    Nhóm kịch đã mời học sinh địa phương đến xem vở kịch mới nhất của họ miễn phí.

  • The bookstore owner invited famous authors for a book signing event.

    Chủ hiệu sách đã mời các tác giả nổi tiếng tới dự sự kiện ký tặng sách.