sự nhận, sự tiếp nhận, sự đón tiếp
/rɪˈsɛpʃn/The word "reception" has its roots in Latin. The Latin word "receptio" comes from "receptus," which means "received" or "accepted." This Latin word is derived from "acceptus," the past participle of "accipere," meaning "to receive" or "to accept." In the 14th century, the Latin word "receptio" was adapted into Middle English as "reception," referring to the act of receiving something or someone. Over time, the meaning of the word expanded to include the process of formally welcoming or introducing someone or something, such as a guest, a event, or a person's feedback. Today, the word "reception" is widely used in various contexts, including social events, meetings, meetings, and even medical settings. Despite its evolution, the core concept of "reception" remains rooted in the Latin meaning of receiving or accepting something or someone.
the area inside the entrance of a hotel, an office building, etc. where guests or visitors go first when they arrive
khu vực bên trong lối vào của một khách sạn, một tòa nhà văn phòng, v.v... nơi khách hoặc người đến thăm bước vào đầu tiên khi họ đến
Vui lòng báo cáo cho lễ tân khi đến nơi.
Bạn có thể để lại tin nhắn với lễ tân.
khu vực tiếp tân
Chúng tôi hẹn gặp nhau ở quầy lễ tân lúc 6h30.
Tôi đã để lại chìa khóa ở quầy lễ tân.
Tôi đã ở quầy lễ tân (= làm việc ở đó) cả buổi sáng.
bàn tiếp tân
Tất cả các đại biểu nên báo cáo với lễ tân khi đến nơi.
Vui lòng đợi tôi ở tầng dưới quầy lễ tân.
Các tài liệu đang được tiếp nhận.
Người đàn ông ở quầy lễ tân nói có cuộc gọi cho bạn.
Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ quầy lễ tân.
Related words and phrases
a formal social occasion to welcome somebody or celebrate something
một dịp xã hội trang trọng để chào đón ai đó hoặc ăn mừng điều gì đó
Bạn có tổ chức tiệc chiêu đãi lớn sau đám cưới không?
Họ tổ chức tiệc đón tiếp phái đoàn thương mại Nhật Bản tại Nhà Trắng.
Tiệc chiêu đãi sâm panh được tổ chức tại khách sạn Swallow.
Họ tổ chức tiệc chiêu đãi cho 75 khách.
Chúng tôi gặp nhau tại một buổi tiếp tân.
Hội trường là địa điểm phổ biến để tổ chức tiệc cưới.
tiệc cocktail tại Nhà Trắng
Lễ khai mạc triển lãm có sự tham dự của nhiều nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
Những chiếc bàn được bày sẵn trong phòng tiếp tân xinh đẹp của đại sứ quán.
Bạn bè và gia đình được mời đến dự tiệc chiêu đãi sau buổi lễ.
Related words and phrases
the type of welcome that is given to somebody/something
kiểu chào đón dành cho ai/cái gì đó
Sự đón nhận từ các nhà phê bình và khán giả tốt nhất là khá nồng nhiệt
Ban nhạc đã nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ khán giả.
Album mới nhất của cô đã nhận được sự đón nhận trái chiều từ người hâm mộ.
sự đón nhận của giới phê bình sách
Các đại biểu đã dành cho ông sự đón tiếp nồng nhiệt khi ông kêu gọi chi tiêu nhiều hơn cho giáo dục.
Cô đã được đám đông đón nhận nồng nhiệt.
Các nhà quản lý không mong đợi sự đón nhận thông cảm từ những công nhân đình công.
Kế hoạch này đã nhận được sự đón nhận có phần trái chiều từ người dân địa phương.
Những người lính trở về được đón tiếp nồng nhiệt.
sự đón tiếp tuyệt vời từ đám đông
the quality of radio and television signals that are broadcast
chất lượng tín hiệu phát thanh và truyền hình được phát sóng
tiếp nhận tốt/xấu
Điện thoại của tôi bắt sóng rất kém.
Truyền hình tiếp nhận rất tốt trong lĩnh vực này.
the act of receiving or welcoming somebody
hành động tiếp nhận hoặc chào đón ai đó
Người dân địa phương cung cấp cơ sở vật chất để tiếp nhận trẻ em từ vùng chiến sự.
Một đoàn quân lính đã có mặt để chào đón nguyên thủ quốc gia đến thăm.
tiếp nhận vào trật tự tu viện
the first class at school for children aged 4 or 5
lớp học đầu tiên ở trường dành cho trẻ em 4 hoặc 5 tuổi
Con trai tôi đang ở quầy lễ tân.
an act of catching the ball when it is thrown forward
hành động bắt bóng khi nó được ném về phía trước
Tiền vệ này đã tìm thấy anh ta trong một pha chạm bóng ở cự ly 22 yard.