Definition of seminar

seminarnoun

Hội thảo

/ˈsemɪnɑː(r)//ˈsemɪnɑːr/

The word "seminar" originated from the German word "Seminar,"which is a combination of two Latin words "semi" (meaning half) and "nare" (meaning to be born). In the 17th century, the term "seminarium" was used to describe a school that trained young men to become priests. In the late 19th century, the meaning of the word began to change. The German educator Friedrich Wilhelm Raiffeisen founded a "Seminar" for agricultural education, which involved intensive learning sessions for farmers. This concept caught on, and the term "seminar" began to be used to describe educational events for adults on various topics. The word "seminar" was first used in English in the 1850s, but it did not become widely popular until the 1960s when it was adopted by the academic community to describe workshops or presentations on specialized topics. Today, "seminars" are commonly used in a variety of educational and professional settings to facilitate interactive learning and discussion.

Summary
type danh từ
meaningXêmina, hội nghị chuyên đề
meaningnhóm nghiên cứu chuyên đề
meaningchuyên đề nghiên cứu
namespace

a class at a university or college when a small group of students and a teacher discuss or study a particular topic

một lớp học ở trường đại học hoặc cao đẳng khi một nhóm nhỏ sinh viên và giáo viên thảo luận hoặc nghiên cứu một chủ đề cụ thể

Example:
  • Teaching is by lectures and seminars.

    Giảng dạy bằng các bài giảng và hội thảo.

  • a graduate seminar

    một hội thảo tốt nghiệp

  • a seminar room

    một phòng hội thảo

  • The company is organizing a three-day seminar on effective leadership strategies for managers.

    Công ty đang tổ chức hội thảo kéo dài ba ngày về các chiến lược lãnh đạo hiệu quả dành cho nhà quản lý.

  • The seminar on digital marketing will cover topics such as search engine optimization, social media marketing, and email campaigns.

    Hội thảo về tiếp thị kỹ thuật số sẽ đề cập đến các chủ đề như tối ưu hóa công cụ tìm kiếm, tiếp thị truyền thông xã hội và chiến dịch email.

Extra examples:
  • In spring 2016 I taught a seminar on Sappho.

    Vào mùa xuân năm 2016, tôi đã dạy một buổi hội thảo về Sappho.

  • Professor Mackay will give a seminar on Pound's poetry.

    Giáo sư Mackay sẽ tổ chức một buổi hội thảo về thơ của Pound.

a meeting for discussion or training

một cuộc họp để thảo luận hoặc đào tạo

Example:
  • a one-day management seminar

    hội thảo quản lý một ngày

Extra examples:
  • a seminar focusing on Africa

    một hội thảo tập trung vào Châu Phi

  • I recently spoke at an educational seminar for judges.

    Gần đây tôi đã phát biểu tại một hội thảo giáo dục dành cho các thẩm phán.