Definition of inversion

inversionnoun

đảo ngược

/ɪnˈvɜːʃn//ɪnˈvɜːrʒn/

The word "inversion" originates from the Latin word "inversio", meaning "turning inside out" or "reversal". In ancient Roman law, "inversio" referred to the act of confiscating property and turning it over to the state or another individual. This sense of opposition and reversal has been retained in the English language, where "inversion" refers to the act of turning something inside out or upside down, or reversing the normal order of something. In terms of language, "inversion" specifically refers to the act of rearranging the words or phrases in a sentence to create a different emphasis or meaning. This can involve switching the subject and verb, placing an adverb at the beginning of a sentence, or using other linguistic tricks to convey a particular tone or idea. Over time, the concept of "inversion" has been applied to various fields beyond language, including mathematics, physics, and even social and cultural contexts, where it can represent a turning point or a reversal of fortunes.

Summary
type danh từ
meaningsự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược
meaning(ngôn ngữ học) phép đảo (trật tự của từ)
meaning(hoá học) sự nghịch chuyển
typeDefault_cw
meaningphép nghịch đảo, phép biến đổi ngược; nghịch thế (trong phép
meaningthế); (vật lí) phép đổi điện
namespace
Example:
  • After midnight walked the figure in a long coat.

    Sau nửa đêm, một bóng người mặc chiếc áo khoác dài bước đi.

  • In the garden prayed the old woman on her knees.

    Trong vườn, bà lão quỳ gối cầu nguyện.

  • Around the bend came the train carrying a hundred passengers.

    Đến khúc quanh, đoàn tàu chở một trăm hành khách lao tới.

  • From the hilltop gazed the lovers on their first date.

    Từ trên đỉnh đồi, đôi tình nhân nhìn xuống buổi hẹn hò đầu tiên của họ.

  • Outside the door stood the postman with a heavy bag of letters.

    Bên ngoài cửa, người đưa thư đang đứng với một túi thư nặng.

  • Beside the lake swam the Olympic swimmer in search of a world record.

    Bên hồ có một vận động viên bơi lội Olympic đang bơi để lập kỷ lục thế giới.

  • Over the threshold strolled the bride in a white gown.

    Cô dâu bước đi trên ngưỡng cửa trong chiếc váy trắng.

  • Behind the bushes hid the suspected burglar with a sack of stolen goods.

    Đằng sau bụi cây là tên trộm bị tình nghi cùng một bao hàng ăn cắp.

  • Below the surface dived the scuba diver with his team of aquatic explorers.

    Bên dưới mặt nước, thợ lặn cùng đội thám hiểm dưới nước của mình lặn xuống.

  • Next to the fireplace sat the writer with his power laptop.

    Bên cạnh lò sưởi là nhà văn đang ngồi với chiếc máy tính xách tay của mình.