Definition of conversion

conversionnoun

chuyển đổi

/kənˈvɜːʃn//kənˈvɜːrʒn/

The term "conversion" in its Christian context has roots that can be traced back to the New Testament. In Acts 16:31, the Philippian jailer asks, "Sirs, what must I do to be saved?" This is a plea for salvation, and the Apostle Paul responds, "Believe on the Lord Jesus Christ, and thou shalt be saved, and thy house." The Greek word for "saved" here is "sozo," which also carries with it the meaning of being "delivered," "preserved," or "made whole." The Greek word for "believe" in this verse is "pisteuō." Over time, Christian theologians and preachers elaborated on this Biblical teaching, and the concept of "conversion" emerged as we know it today. "Conversion" refers to a radical change, a turning away from sin and toward God. It is the act of accepting Jesus Christ as one's Lord and Savior and joining the community of believers. The term "con=version" literally means "a turning around" in Latin. In the context of evangelism and missions, the word "conversion" is used to describe the moment when someone hears the Gospel, believes in Jesus Christ, and is transformed into a follower of Him. The notion of "conversion" emphasizes the power of the Holy Spirit to reshape an individual's entire worldview and behavior. In conclusion, the term "conversion" originated in the New Testament, where it referred to being saved, delivered, or made whole through faith in Jesus Christ. Its meaning evolved to include the concept of a radical and transformative change, resulting from one's acceptance of Jesus Christ as Lord and Savior.

Summary
typeDefault_cw
meaning(Tech) đổi, chuyển hoán/đổi, biến đổi
typeDefault_cw
meaningsự biến đổi; sự chuyển; phép chuyển hoá
meaningcode ự biển đổi mã
meaningdata c. sự biển đổi các số liệu
namespace

the act or process of changing something from one form, use or system to another

hành động hoặc quá trình thay đổi một cái gì đó từ hình thức, cách sử dụng hoặc hệ thống này sang hình thức, cách sử dụng hoặc hệ thống khác

Example:
  • Their main business is the conversion of farm buildings into family homes.

    Hoạt động kinh doanh chính của họ là chuyển đổi các tòa nhà trang trại thành nhà ở gia đình.

  • Conversion to gas central heating will save you a lot of money.

    Việc chuyển đổi sang hệ thống sưởi trung tâm bằng gas sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều tiền.

  • No conversion from analogue to digital data is needed.

    Không cần chuyển đổi từ dữ liệu tương tự sang dữ liệu số.

  • a metric conversion table (= showing how to change metric amounts into or out of another system)

    bảng chuyển đổi số liệu (= hiển thị cách thay đổi số lượng số liệu vào hoặc ra khỏi hệ thống khác)

  • a firm which specializes in house conversions (= turning large houses into several smaller flats)

    một công ty chuyên chuyển đổi nhà (= biến những ngôi nhà lớn thành nhiều căn hộ nhỏ hơn)

Extra examples:
  • A local building firm will carry out the conversion of the farm buildings into business units.

    Một công ty xây dựng địa phương sẽ thực hiện việc chuyển đổi các tòa nhà trang trại thành đơn vị kinh doanh.

  • Cheap solar energy conversion has been the dream of scientists since the 1970s.

    Chuyển đổi năng lượng mặt trời giá rẻ đã là ước mơ của các nhà khoa học từ những năm 1970.

  • Consult the conversion table to figure out the weight in kilos.

    Tham khảo bảng chuyển đổi để tính ra trọng lượng tính bằng kg.

  • There are no charges for currency conversion.

    Không có phí cho việc chuyển đổi tiền tệ.

  • a conversion kit that lets your vehicle run on non-polluting fuel

    một bộ chuyển đổi cho phép xe của bạn chạy bằng nhiên liệu không gây ô nhiễm

the process or experience of changing somebody's or your own religion or beliefs

quá trình hoặc kinh nghiệm thay đổi tôn giáo hoặc tín ngưỡng của ai đó hoặc của chính bạn

Example:
  • the conversion of the Anglo-Saxons by Christian missionaries

    sự cải đạo của người Anglo-Saxon bởi các nhà truyền giáo Kitô giáo

  • his conversion from Judaism to Christianity

    sự chuyển đổi của ông từ Do Thái giáo sang Cơ đốc giáo

  • Late in life she experienced a religious conversion.

    Về cuối đời, cô đã trải qua một cuộc cải đạo tôn giáo.

  • She began by supporting monetarist economics, but later underwent quite a conversion when she saw how it increased unemployment.

    Cô ấy bắt đầu bằng việc ủng hộ nền kinh tế tiền tệ, nhưng sau đó đã trải qua một sự thay đổi khá lớn khi cô ấy thấy nó làm tăng tỷ lệ thất nghiệp như thế nào.

Extra examples:
  • her conversion from Christianity to Buddhism

    sự chuyển đổi của cô ấy từ Cơ đốc giáo sang Phật giáo

  • In the 90s he underwent a religious conversion.

    Vào những năm 90, ông đã trải qua một cuộc cải đạo tôn giáo.

  • her overnight conversion to market economics

    sự chuyển đổi của cô ấy sang kinh tế thị trường trong một đêm

a way of scoring extra points after scoring a try or a touchdown

một cách để ghi thêm điểm sau khi ghi một lần thử hoặc một lần chạm bóng

Example:
  • The try came in the third minute and Jon Bland added the conversion.

    Lần thử diễn ra ở phút thứ ba và Jon Bland đã thêm chuyển đổi.

a building or room that has been changed so that it can be used for a different purpose, especially for living in

tòa nhà hoặc căn phòng đã được thay đổi để có thể sử dụng cho mục đích khác, đặc biệt là để ở