with the upper part where the lower part should be; in or into an inverted position
với phần trên mà phần dưới nên có; trong hoặc vào một vị trí đảo ngược
- the car rolled and landed upside down
chiếc xe lăn và hạ cánh lộn ngược
- the bar staff put the chairs upside down on the tables
nhân viên quán bar đặt ngược ghế lên bàn
- The cat sat perched on the bottom shelve of the bookcase, observing the world upside down.
Con mèo ngồi trên kệ dưới cùng của giá sách, quan sát thế giới lộn ngược.
- As soon as the rollercoaster lifteded, my stomach felt like it was doing somersaults, and suddenly everything was upside down.
Ngay khi tàu lượn siêu tốc vừa nhấc lên, tôi cảm thấy bụng mình như đang lộn nhào, và đột nhiên mọi thứ đảo lộn hết cả.
- The baby seemed to be fascinated by the mobile, kicking her legs and smiling as she stared at the colorful objects swinging upside down.
Em bé dường như bị mê hoặc bởi đồ chơi di động, đạp chân và mỉm cười khi nhìn chằm chằm vào những đồ vật đầy màu sắc đung đưa ngược xuống.