Definition of interrupt

interruptverb

làm gián đoạn, ngắt lời

/ˌɪntəˈrʌpt/

Definition of undefined

The word "interrupt" has its roots in Latin. The Latin phrase "intercipere" means "to seize between" or "to take in the middle." This phrase was later adapted into Middle English as "interrupten," which means "to break in upon" or "to stop in the middle of." In the 14th century, the word "interrupt" emerged, initially meaning "to stop or divide in the middle." Over time, the meaning expanded to include the idea of breaking in or supplanting, often in a sudden or unexpected manner. Today, the word "interrupt" can refer to a sudden interruption in a conversation, a stopped or paused action, or even the act of breaking in or disrupting a flow. In the digital age, the term "interrupt" has also taken on a new meaning, referring to a type of computer signal that temporarily stops or pauses the normal flow of a program to allocate resources to another task. Despite its evolution, the core idea of "interrupt" remains that of sudden, unexpected change or disruption.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm gián đoạn, làm đứt quãng
meaningngắt lời
meaningán ngữ, chắn (sự nhìn...)
typeDefault_cw
meaninggián đoạn, đứt đoạn
namespace

to say or do something that makes somebody stop what they are saying or doing

nói hoặc làm điều gì đó khiến ai đó phải dừng việc họ đang nói hoặc làm

Example:
  • Sorry to interrupt, but there's someone to see you.

    Xin lỗi đã làm gián đoạn, nhưng có người muốn gặp bạn.

  • Would you mind not interrupting with questions all the time?

    Bạn có phiền không khi cứ xen vào những câu hỏi được không?

  • I hope I'm not interrupting you.

    Tôi hy vọng tôi không làm phiền bạn.

  • They were interrupted by a knock at the door.

    Họ bị gián đoạn bởi một tiếng gõ cửa.

  • The President's speech was constantly interrrupted with boos and jeers.

    Bài phát biểu của Tổng thống liên tục bị gián đoạn bởi những tiếng la ó và chế nhạo.

  • ‘I have a question,’ she interrupted.

    “Tôi có một câu hỏi,” cô ngắt lời.

  • ‘Just listen for a moment,’ he interrupted her angrily.

    “Hãy nghe một chút,” anh giận dữ ngắt lời cô.

Extra examples:
  • ‘He's kidding,’ I interrupted hastily.

    “Anh ấy đang đùa thôi,” tôi vội ngắt lời.

  • I didn't manage to finish the report. I kept getting interrupted.

    Tôi đã không hoàn thành được bản báo cáo. Tôi liên tục bị gián đoạn.

  • I thought it better not to interrupt her with any comment.

    Tôi nghĩ tốt hơn là không nên ngắt lời cô ấy bằng bất kỳ bình luận nào.

  • I'm sorry to interrupt, but there's a telephone call for you.

    Tôi xin lỗi đã làm gián đoạn, nhưng có một cuộc điện thoại dành cho bạn.

  • It was all irrelevant, but I didn't dare interrupt him in mid-flow.

    Tất cả đều không liên quan, nhưng tôi không dám ngắt lời anh ấy giữa chừng.

to stop something for a short time

dừng cái gì đó trong một thời gian ngắn

Example:
  • The game was interrupted several times by rain.

    Trận đấu bị gián đoạn nhiều lần do trời mưa.

  • We interrupt this programme to bring you an important news bulletin.

    Chúng tôi tạm dừng chương trình này để mang đến cho bạn một bản tin quan trọng.

Extra examples:
  • Transport services were constantly interrupted by air raids.

    Dịch vụ vận tải liên tục bị gián đoạn bởi các cuộc không kích.

  • Their luncheon was brutally interrupted by gunfire.

    Bữa trưa của họ bị gián đoạn một cách tàn nhẫn bởi tiếng súng.

  • The morning's work was constantly interrupted by phone calls.

    Công việc buổi sáng liên tục bị gián đoạn bởi những cuộc điện thoại.

to stop a line, surface, view, etc. from being even or continuous

để ngăn chặn một đường thẳng, bề mặt, khung nhìn, v.v. trở nên đồng đều hoặc liên tục

Example:
  • There were no other buildings to interrupt the view of the valley.

    Không có tòa nhà nào khác cản trở tầm nhìn của thung lũng.