Definition of insensitive

insensitiveadjective

vô cảm

/ɪnˈsensətɪv//ɪnˈsensətɪv/

The word "insensitive" has its roots in the Latin word "insensibilis," which combines "in" (not) and "sensibilis" (perceptible). "Sensibilis" itself comes from the word "sensus," meaning "sense" or "feeling." Therefore, "insensitive" originally meant "not perceptible" or "unable to be felt." Over time, it evolved to mean "lacking in feeling or sensitivity" towards others, reflecting its current usage.

Summary
type tính từ
meaningkhông có cảm giác; không nhạy cảm
exampleinsensitive to light: không nhạy cảm ánh sáng
namespace

not realizing or caring how other people feel, and therefore likely to hurt or offend them

không nhận ra hoặc quan tâm đến cảm giác của người khác và do đó có thể làm tổn thương hoặc xúc phạm họ

Example:
  • an insensitive remark

    một nhận xét thiếu tế nhị

  • She's completely insensitive to my feelings.

    Cô ấy hoàn toàn không nhạy cảm với cảm xúc của tôi.

Extra examples:
  • It may sound insensitive, but I don't understand why he's so upset.

    Nghe có vẻ vô cảm nhưng tôi không hiểu tại sao anh ấy lại khó chịu đến thế.

  • The decision to serve pork was culturally insensitive.

    Quyết định phục vụ thịt lợn là không phù hợp về mặt văn hóa.

  • Years of abuse had made him insensitive to others' suffering.

    Nhiều năm bị ngược đãi đã khiến ông trở nên vô cảm trước nỗi đau khổ của người khác.

  • It was a really insensitive thing to say.

    Đó thực sự là một điều thiếu tế nhị để nói.

  • She described their actions as callous and insensitive.

    Cô mô tả hành động của họ là nhẫn tâm và thiếu tế nhị.

Related words and phrases

not aware of changing situations, and therefore of the need to react to them

không nhận thức được các tình huống đang thay đổi và do đó cần phải phản ứng với chúng

Example:
  • The government seems totally insensitive to the mood of the country.

    Chính phủ dường như hoàn toàn không nhạy cảm với tâm trạng của đất nước.

  • Many of the institutions were insensitive to the needs of their patients.

    Nhiều cơ sở đã không nhạy cảm với nhu cầu của bệnh nhân.

not able to feel or react to something

không thể cảm nhận hoặc phản ứng với một cái gì đó

Example:
  • insensitive to pain/cold

    không nhạy cảm với đau/lạnh

  • He seems completely insensitive to criticism.

    Anh ấy dường như hoàn toàn không nhạy cảm với những lời chỉ trích.

Extra examples:
  • Its physical properties are relatively insensitive to pressure changes.

    Tính chất vật lý của nó tương đối không nhạy cảm với sự thay đổi áp suất.

  • The device renders the system insensitive to vibration.

    Thiết bị làm cho hệ thống không nhạy cảm với rung động.

  • The machine is relatively insensitive to changes in the atmosphere.

    Cỗ máy này tương đối ít nhạy cảm với những thay đổi của khí quyển.