Definition of cruel

crueladjective

độc ác, dữ tợn, tàn nhẫn

/ˈkruː(ə)l/

Definition of undefined

The word "cruel" has its roots in Old French "crue", which means "flesh" and "crueusement", meaning "to rend or tear asunder". This Old French word is derived from the Latin "crurus", meaning "flesh" or "body". In Middle English, "cruel" was used to describe something that caused physical harm or pain, often in a violent or brutal manner. Over time, the connotation of the word expanded to include emotional and psychological suffering, as well as any behavior that caused harm or distress to others. Today, "cruel" is used to describe actions or behaviors that are intentionally malicious, heartless, or inhumane. Despite its etymological roots in physical harm, the word "cruel" has come to encompass a broader range of meanings, emphasizing the emotional or psychological impact of one's actions on others.

Summary
type tính từ
meaningđộc ác, dữ tợn, hung ác, ác nghiệt, tàn ác, tàn bạo, tàn nhẫn
examplecruel fate: số phận phũ phàng
meaninghiểm nghèo, tàn khốc, thảm khốc
examplea cruel disease: cơn bệnh hiểm nghèo
examplea cruel war: cuộc chiến tranh tàn khốc
examplea cruel death: cái chết thảm khốc
namespace

having a desire to cause physical or mental pain and make somebody suffer

có mong muốn gây ra nỗi đau về thể xác hoặc tinh thần và khiến ai đó đau khổ

Example:
  • He was known to be a cruel dictator.

    Ông được biết đến là một nhà độc tài tàn ác.

  • I can't stand people who are cruel to animals.

    Tôi không thể chịu đựng được những người tàn ác với động vật.

  • Her eyes were cruel and hard.

    Đôi mắt cô ấy thật tàn nhẫn và khắc nghiệt.

  • Sometimes you have to be cruel to be kind (= make somebody suffer because it will be good for them later).

    Đôi khi bạn phải tàn nhẫn để trở nên tử tế (= làm ai đó đau khổ vì điều đó sẽ tốt cho họ sau này).

  • an extremely cruel regime

    một chế độ cực kỳ tàn ác

Related words and phrases

causing physical or mental pain and making somebody suffer

gây ra nỗi đau về thể xác hoặc tinh thần và khiến ai đó đau khổ

Example:
  • a cruel joke/hoax

    một trò đùa/trò lừa bịp độc ác

  • cruel punishment

    sự trừng phạt tàn nhẫn

  • It was a cruel irony that he, being gravely ill, would survive his family.

    Thật là một điều trớ trêu tàn nhẫn khi anh ta, bị bệnh nặng, lại có thể sống sót cùng gia đình mình.

  • It would be a cruel twist of fate if he escaped only to starve to death once outside.

    Sẽ là một sự xoay chuyển tàn khốc của số phận nếu anh trốn thoát chỉ để chết đói một lần ở bên ngoài.

  • Her father's death was a cruel blow.

    Cái chết của cha cô là một đòn đau đớn.

Idioms

cruel and unusual punishment
a category of very severe punishment that is banned under US law
  • This important case confronts the issue of what constitutes cruel and unusual punishment.
  • Detainees are subjected to malnutrition, forced labor, and to other cruel and unusual punishments.