điều tra
/ˈɪŋkwest//ˈɪŋkwest/The term "inquest" originated from medieval English law, during the reign of King Henry II in the 12th century. The purpose of this legal procedure was to investigate and determine the causes and circumstances of a death, especially when it was unexpected or suspicious. The word "inquest" was derived from the Latin word "inquirere," meaning "to inquire" or "to investigate." In its early form, the inquest was a formal legal process in which a coroner, appointed by the local shire reeve, would gather evidence, examine witnesses, and inspect the scene where the deceased person's body was found. This legal procedure was known as a "Coroner's Inquest" or simply an "Inquest," and it was instrumental in determining whether the death was the result of a crime, accident, disease, or natural causes. The coroner would then present his findings to a jury, who would make a formal declaration of the cause of death. Today, Inquests continue to play a significant role in British law, particularly in cases of sudden or unexplained deaths, such as accidents, police-involved deaths, or deaths in custody. The Coroner's Court where inquests take place is now part of England's and Wales' judiciary system, and is presided over by a trained legal professional, rather than the local community representative of old. The contemporary inquest is a complex and ongoing legal process which involves extensive evidence gathering, inquiries, cross-examinations, and expert testimony. It serves both a legal and a persuasive function, determining the circumstances surrounding a death and protecting public confidence in institutional decision-making processes.
an official investigation to find out the cause of somebody’s death, especially when it has not happened naturally
một cuộc điều tra chính thức để tìm ra nguyên nhân cái chết của ai đó, đặc biệt là khi nó không xảy ra một cách tự nhiên
Một cuộc điều tra đã được tổ chức để tìm ra nguyên nhân cái chết.
cuộc điều tra của nhân viên điều tra về cái chết của anh ta
Tại cuộc điều tra, họ được biết chiếc xe đã bỏ chạy sau vụ tai nạn.
Cảnh sát điều tra đã mở cuộc điều tra về cái chết đột ngột của Sarah Johnson, người được phát hiện đã tử vong trong căn hộ của mình vào tuần trước.
Cuộc điều tra về vụ tai nạn máy bay khiến 49 hành khách thiệt mạng hiện đang được tiến hành tại trung tâm dân sự của thị trấn.
Một người phụ nữ lớn tuổi chết cóng, một cuộc điều tra đã được đưa ra ngày hôm qua.
Cuộc điều tra cho thấy nạn nhân chết do sử dụng ma túy quá liều.
Tòa án đã ra lệnh mở một cuộc điều tra mới về thảm kịch này.
Cuộc điều tra đưa ra phán quyết về cái chết do tai nạn.
cuộc điều tra ba ngư dân
a discussion about something that has failed
một cuộc thảo luận về một cái gì đó đã thất bại
Một cuộc điều tra đã được tổ chức về thành tích kém cỏi của đội.
Chắc chắn sẽ có một cuộc điều tra về thành tích kém cỏi của đội.