Definition of indelible

indelibleadjective

không thể xóa nhòa

/ɪnˈdeləbl//ɪnˈdeləbl/

The word "indelible" originated from the Latin word "delere," which means "to erase" or "rub out." The prefix "in-" in "indelible" is a Latin word meaning "not" or "without." Hence, the word "indelible" translates to "not erasable" or "unable to be erased." It is widely used to refer to something that cannot be removed, obliterated, or forgotten, such as indelible ink used in pens or stamps, a memory that cannot be forgotten, or a mark left behind by a lasting impression. The word became popular during the 17th century when it first appeared in English, initially as "indeletable." Over time, its usage evolved as people started using it more frequently to indicate a permanent and significant quality in various contexts.

Summary
type tính từ
meaningkhông thể gột sạch, không thể tẩy sạch, còn vết mãi
exampleindelible ink: mực không tẩy được
examplean indelible shame: một sự nhục nhã không bao giờ rửa được
namespace

impossible to forget or remove

không thể quên hoặc loại bỏ

Example:
  • The experience made an indelible impression on me.

    Trải nghiệm này đã để lại ấn tượng khó phai mờ trong tôi.

  • Her unhappy childhood left an indelible mark.

    Tuổi thơ bất hạnh của cô đã để lại dấu ấn khó phai mờ.

Related words and phrases

leaving a mark that cannot be removed

để lại dấu ấn không thể xóa bỏ

Example:
  • an indelible marker

    một điểm đánh dấu không thể xóa nhòa

Related words and phrases