bền vững
/ˈlɑːstɪŋ//ˈlæstɪŋ/The word "lasting" originates from the Old English word "læstan," meaning "to last, endure, continue." It is related to the verb "to leave," suggesting the idea of something being left behind or remaining. Over time, "læstan" evolved into "lasten," and eventually "lasting" in Middle English. The suffix "-ing" indicates a continuous action, further emphasizing the enduring quality implied by the word.
Những kỷ niệm về kỳ nghỉ hè của chúng tôi sẽ còn mãi, khi chúng tôi dành vô số giờ khám phá thành phố nhộn nhịp và kết bạn mới.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ có gắn viên kim cương bền chắc, lấp lánh rực rỡ trên ngực.
Mùi thơm của thịt bò nướng vẫn còn thoang thoảng trong không khí rất lâu sau khi bữa ăn kết thúc, như một minh chứng cho bữa tiệc thịnh soạn này.
Mùi cà phê mới pha thoang thoảng trong không khí của quán cà phê, để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng du khách.
Ông đã vun đắp tình bạn lâu dài qua nhiều năm tận tụy phục vụ cộng đồng.
Kem trong que kem của cô tan chảy từ, tạo thành một vũng kem dài chờ đón mỗi lần cô liếm.
Âm thanh của những con sóng vỗ vào bờ vang vọng trong không khí, để lại ấn tượng sâu sắc trong tai ngay cả những người lắng nghe chăm chú nhất.
Sự ấm áp của ánh nắng mặt trời trên làn da họ vẫn còn lưu lại rất lâu sau khi họ rời khỏi bãi biển, một cảm giác thoang thoảng của niềm hạnh phúc vô tư trong ngày.
Hình ảnh mặt trời lặn sau dãy núi đã in sâu vào tâm trí anh mãi mãi, một hình ảnh lâu dài chạm đến tâm hồn anh.
Ánh sáng dễ chịu của lò sưởi vẫn còn phảng phất trong không khí rất lâu sau khi những khúc gỗ đã cháy thành tro, một biểu tượng lâu dài của bầu không khí ấm cúng mà nó tạo ra.
All matches