Vĩnh hằng
/ɪˈtɜːnl//ɪˈtɜːrnl/The word "eternal" comes from the Latin adjective aeternus, which means "everlasting" or "without end." The root of the word aeternus can be traced back to the Late Latin aeternitas, which meant "eternity" or "timelessness." The ancient Romans used aeternus to refer to abstract concepts like life, youth, and wisdom that were believed to be eternal or timeless. In Greek, the equivalent adjective for eternal is aionios, which comes from the Greek word aion, meaning "age" or "eternity." The English word "eternal" appeared in Middle English around the 13th century, and it was originally used to describe something that had no end or duration. Over time, the meaning of the word has expanded to include more abstract concepts like innocence, mercy, and justice, which are also considered eternal. Today, the word "eternal" is commonly used in religious contexts to describe God or the afterlife, but it is also used to describe more secular things like love, friendship, and creativity, which are believed to be enduring and unending. The adjective "eternal" serves as a powerful reminder of the timeless qualities that exist in the world, and it helps to remind us of the importance of preserving those qualities for future generations.
without an end; existing or continuing forever
không có hồi kết; tồn tại hoặc tiếp tục mãi mãi
lời hứa về cuộc sống vĩnh cửu trên thiên đường
Cô ấy là một người lạc quan vĩnh viễn (= cô ấy luôn mong đợi điều tốt nhất sẽ xảy ra).
những sự thật vĩnh cửu (= những ý tưởng luôn đúng và không bao giờ thay đổi)
Bạn có lòng biết ơn vĩnh cửu của tôi (= lòng biết ơn rất lớn).
Với công lao vĩnh cửu của mình (= công lao rất lớn), ông không bao giờ bỏ cuộc.
Báo chí chỉ đơn giản là đáp lại niềm đam mê vĩnh cửu của độc giả với cuộc sống riêng tư của những người giàu có và nổi tiếng.
Giá của tự do là sự cảnh giác vĩnh cửu.
Câu chuyện kể về một người phụ nữ được tặng thuốc trường sinh bất lão.
Hai anh hùng đã thề tình bạn vĩnh cửu.
Vũ trụ sắp chìm vào bóng tối vĩnh cửu một lần nữa.
happening often and seeming never to stop
xảy ra thường xuyên và dường như không bao giờ dừng lại
Tôi mệt mỏi với những lý lẽ muôn thuở của bạn.
Tình yêu giữa hai tâm hồn đồng điệu là tình yêu vĩnh cửu, trải dài qua nhiều kiếp người và bền bỉ vượt qua mọi thử thách.
Những ngọn núi đứng đó vĩnh hằng, không có cây cối và vững chắc trước gió.
Những ký ức về tiếng cười và niềm vui đã khắc sâu mãi mãi vào sâu thẳm trái tim cô.
Cuộc đấu tranh cho công lý là cuộc chiến vĩnh cửu, ngọn lửa được thắp lên bởi vô số thế hệ trước chúng ta.
Related words and phrases