không thể nào quên
/ˌʌnfəˈɡetəbl//ˌʌnfərˈɡetəbl/The word "unforgettable" is a combination of the prefix "un-" and the adjective "forgettable." "Forgettable" itself is derived from the verb "forget," which has Old English roots tracing back to the Proto-Germanic word "forgitan." The prefix "un-" indicates negation or the opposite of something. Thus, "unforgettable" means "not forgettable" or "impossible to forget." The concept of something being unforgettable likely arose from the human experience of strong memories that linger in the mind.
Cảnh quan từ đỉnh tháp Eiffel ở Paris thực sự khó quên - ánh đèn thành phố trải rộng như một biển vàng lấp lánh bên dưới tôi.
Màn trình diễn của cô tại lễ trao giải Oscar là màn trình diễn khó quên về giọng hát điêu luyện và cường độ cảm xúc.
Mùi hương của những bông hoa tươi vào một buổi sáng mùa xuân là một cảm giác khó quên đưa bạn đến một thế giới yên bình và thơm ngát.
Tiếng cười của bạn bè tôi vang vọng trong tâm trí tôi như một âm thanh khó quên, khiến tôi tràn ngập sự ấm áp và hạnh phúc.
Khoảnh khắc tôi lần đầu tiên bế đứa con mới sinh của mình, thời gian như ngừng trôi, mọi thứ xung quanh tôi trở nên mờ nhạt khi thế giới của tôi chìm đắm trong vẻ đẹp khó tả và khó quên của thiên chức làm mẹ.
Thảm họa xảy ra tại thị trấn của chúng tôi năm ngoái đã để lại cho chúng tôi nỗi kinh hoàng khó quên mà chúng tôi sẽ mang theo mãi mãi.
Lần đầu tiên tôi nhìn thấy cực quang phương Bắc nhảy múa trên bầu trời là một cảnh tượng khó quên khiến tôi không nói nên lời và tràn ngập sự kinh ngạc.
Ký ức về giọng nói của ông tôi, giàu cảm xúc và sâu lắng, vẫn là món quà khó quên mà tôi luôn mang theo bên mình.
Hoàng hôn trên đại dương là bức tranh khảm sống động và khó quên của những sắc cam, hồng và tím tô điểm cho bầu trời và khiến tôi không nói nên lời.
Sự mềm mại của bộ lông mèo con mới sinh, mịn màng và vô cùng sang trọng, là một cảm giác khó quên và luôn khiến tôi mỉm cười.