Definition of inactivate

inactivateverb

vô hiệu hóa

/ɪnˈæktɪveɪt//ɪnˈæktɪveɪt/

The word "inactivate" comes from the prefix "in-", meaning "not" or "opposite of", and the verb "activate". "Activate" itself comes from the Latin word "activus", meaning "active" or "energetic". This word was formed by adding the suffix "-vus" to the verb "agere" meaning "to do" or "to act". Therefore, "inactivate" literally means "to make not active" or "to render inactive". It emerged in the 19th century as a combination of these existing word parts.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm cho không hoạt động
meaning(y học), (hoá học) khử hoạt tính
meaning(quân sự) rút (một đơn vị) ra khỏi danh sách quân thường trực
namespace
Example:
  • The company decided to inactivate the old product line due to low demand.

    Công ty quyết định ngừng sản xuất dòng sản phẩm cũ do nhu cầu thấp.

  • The scientist inactivated the virus in the lab to prevent it from infecting the technicians.

    Nhà khoa học đã vô hiệu hóa vi-rút trong phòng thí nghiệm để ngăn chặn nó lây nhiễm cho các kỹ thuật viên.

  • The doctor prescribed a medication to inactivate the allergy-causing antibodies in the patient's body.

    Bác sĩ kê đơn thuốc để vô hiệu hóa các kháng thể gây dị ứng trong cơ thể bệnh nhân.

  • The organization inactivated the former employee's access cards and login credentials to prevent any unauthorized access.

    Tổ chức đã vô hiệu hóa thẻ ra vào và thông tin đăng nhập của cựu nhân viên để ngăn chặn mọi hành vi truy cập trái phép.

  • The researcher inactivated the cell culture by freezing it to preserve the samples for further analysis.

    Các nhà nghiên cứu đã vô hiệu hóa nuôi cấy tế bào bằng cách đông lạnh nó để bảo quản mẫu cho mục đích phân tích sau này.

  • The computer programmer deactivated the user account to prevent any misuse or breach of sensitive data.

    Lập trình viên máy tính đã hủy kích hoạt tài khoản người dùng để ngăn chặn mọi hành vi sử dụng sai mục đích hoặc vi phạm dữ liệu nhạy cảm.

  • The factory suspended the production line to inactivate the faulty equipment and carry out necessary repairs.

    Nhà máy đã tạm dừng dây chuyền sản xuất để vô hiệu hóa thiết bị bị lỗi và tiến hành sửa chữa cần thiết.

  • The biochemist inactivated the enzyme by increasing the pH level to stop its activity.

    Nhà sinh hóa đã vô hiệu hóa enzyme bằng cách tăng độ pH để ngăn chặn hoạt động của nó.

  • The waiter inactivated the table's billing system to prevent any double-charging or errors in the billing process.

    Người phục vụ đã vô hiệu hóa hệ thống thanh toán của bàn để ngăn chặn việc tính phí hai lần hoặc lỗi trong quá trình thanh toán.

  • The project manager put the project on hold to inactivate it temporarily due to budgetary constraints or unforeseen circumstances.

    Người quản lý dự án đã tạm dừng dự án để hủy kích hoạt tạm thời do hạn chế về ngân sách hoặc những trường hợp không lường trước được.