Definition of healthiness

healthinessnoun

sức khỏe

/ˈhelθinəs//ˈhelθinəs/

The word "healthiness" originated from the Old English word "hæl" meaning "whole" or "sound," which itself likely derives from the Proto-Germanic word "hailaz" with the same meaning. "Healthiness" first appeared in the 14th century, adding the "-ness" suffix to "healthy," which developed from the Middle English word "hal" meaning "whole" or "sound." Essentially, "healthiness" embodies the state of being "whole" or "sound," reflecting the long-standing association of health with wholeness and well-being.

Summary
type danh từ
meaningsự khoẻ mạnh, trạng thái sức khoẻ tốt
meaningtính chất có lợi cho sức khoẻ
meaningtính lành mạnh
namespace

the quality of having good health and not being likely to become ill

chất lượng của việc có sức khỏe tốt và không có khả năng bị bệnh

Example:
  • Basic care of your plants will promote healthiness.

    Chăm sóc cơ bản cho cây của bạn sẽ thúc đẩy sức khỏe.

the quality of being good for your health

chất lượng tốt cho sức khỏe của bạn

Example:
  • Buy organic if you're concerned about the healthiness of your food.

    Mua thực phẩm hữu cơ nếu bạn lo lắng về sức khỏe của thực phẩm.

the quality of showing that you are in good health

chất lượng cho thấy bạn có sức khỏe tốt

Example:
  • His skin seems to glow with healthiness.

    Làn da của anh dường như sáng lên khỏe mạnh.

the quality of being normal and sensible

chất lượng của sự bình thường và hợp lý

Example:
  • the healthiness of her reaction

    phản ứng lành mạnh của cô ấy

the quality of being successful and working well; the quality of showing this success

chất lượng của sự thành công và làm việc tốt; chất lượng thể hiện sự thành công này

Example:
  • This is evidence of the healthiness of the state's economy.

    Đây là bằng chứng về sự lành mạnh của nền kinh tế nhà nước.

the quality of being large and showing success

phẩm chất của sự lớn mạnh và thể hiện sự thành công

Example:
  • the healthiness of his bank balance

    sự lành mạnh của số dư ngân hàng của anh ấy