Definition of mistreatment

mistreatmentnoun

ngược đãi

/ˌmɪsˈtriːtmənt//ˌmɪsˈtriːtmənt/

The word "mistreatment" is a compound word formed from the prefix "mis-" and the noun "treatment." "Mis-" is an Old English prefix meaning "wrong," "bad," or "ill." It's used to indicate a lack of proper or intended action. "Treatment" is derived from the Old French word "traitement," meaning "handling," "management," or "care." Therefore, "mistreatment" signifies a lack of proper or intended handling, management, or care, resulting in harm or ill-treatment.

Summary
type danh từ
meaningsự ngược đãi
namespace
Example:
  • The prisoner claimed that he had been mistreated by the guards during his time in custody.

    Người tù này cho biết anh đã bị lính canh ngược đãi trong thời gian bị giam giữ.

  • The animal rights organization called for an investigation into the mistreatment of their supporters by the police.

    Tổ chức bảo vệ quyền động vật đã kêu gọi mở cuộc điều tra về hành vi ngược đãi của cảnh sát đối với những người ủng hộ họ.

  • The parents were accused of mistreating their children by social services due to the poor living conditions in their home.

    Cha mẹ các em bị cơ quan dịch vụ xã hội cáo buộc ngược đãi con cái vì điều kiện sống tồi tệ tại nhà.

  • The boss faced mistreatment allegations against him from several employees, which he vehemently denied.

    Ông chủ này phải đối mặt với cáo buộc ngược đãi từ nhiều nhân viên, nhưng ông đã kịch liệt phủ nhận.

  • The man felt mistreated by the insurance company when they refused to cover his medical expenses.

    Người đàn ông cảm thấy bị công ty bảo hiểm đối xử tệ khi họ từ chối chi trả chi phí y tế cho ông.

  • The teacher was accused of mistreating her students after several complaints of harsh and unjustified discipline.

    Cô giáo này bị cáo buộc ngược đãi học sinh sau nhiều khiếu nại về hình thức kỷ luật khắc nghiệt và vô lý.

  • The union protested against the mistreatment of their workers by the company, which led to a strike.

    Công đoàn phản đối việc công ty đối xử tệ với công nhân, dẫn đến cuộc đình công.

  • The former assistant claimed that her mistreatment by her boss led to a breakdown in their working relationship.

    Cựu trợ lý này khẳng định rằng việc cô bị sếp đối xử tệ đã khiến mối quan hệ làm việc của họ tan vỡ.

  • The prisoner rights group demanded that tougher laws be implemented to prevent mistreatment of prisoners by prison guards.

    Nhóm bảo vệ quyền của tù nhân yêu cầu phải thực hiện các luật nghiêm khắc hơn để ngăn chặn tình trạng cai ngục ngược đãi tù nhân.

  • The organization released a statement condemning the mistreatment of vulnerable people in so-called "residential care homes" and called for reform.

    Tổ chức này đã ra tuyên bố lên án việc ngược đãi những người dễ bị tổn thương tại các "nhà dưỡng lão" và kêu gọi cải cách.