Definition of greed

greednoun

tham lam

/ɡriːd//ɡriːd/

The word "greed" has its root in Old English, where it was spelled "gryd" or "grēad". This word is derived from the Proto-Germanic word "*gretiz", which is also the source of the Modern German word "Graut", meaning "sour" or "bitter". In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word "greed" referred to a feeling of intense longing or craving, often in a negative sense. Over time, the connotation of "greed" has shifted to refer specifically to an insatiable desire for wealth, power, or material possessions, often at the expense of others. This sense of excessive or inordinate ambition is a common theme in literature and culture, and is often associated with negative virtues or vices. I hope this summary helps!

Summary
type danh từ
meaningtính tham lam
meaningtính tham ăn, thói háu ăn
namespace

a strong desire for more wealth, possessions, power, etc. than a person needs

một mong muốn mãnh liệt về sự giàu có, của cải, quyền lực, v.v. nhiều hơn mức một người cần

Example:
  • His actions were motivated by greed.

    Hành động của anh ta xuất phát từ lòng tham.

  • She killed him to satisfy her greed.

    Cô giết anh để thỏa mãn lòng tham của mình.

  • the evils of corporate greed

    sự xấu xa của lòng tham của doanh nghiệp

  • Nothing would satisfy her greed for power.

    Không gì có thể thỏa mãn lòng tham quyền lực của cô ta.

a strong desire for more food or drink when you are no longer hungry or thirsty

một mong muốn mãnh liệt về việc ăn hoặc uống nhiều hơn khi bạn không còn đói hoặc khát nữa

Example:
  • I had another helping of ice cream out of pure greed.

    Tôi đã ăn thêm một phần kem nữa chỉ vì lòng tham.